Upgrade to Pro — share decks privately, control downloads, hide ads and more …

VPS FREE iNET

Avatar for inetvpsfree1 inetvpsfree1
October 14, 2024
4

VPS FREE iNET

Mô tả: Công ty iNET là đơn vị cung cấp gói VPS miễn phí dùng thử 3 ngày và phát triển trang web chuyên nghiệp cho doanh nghiệp và cá nhân. Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, công ty cam kết mang đến những sản phẩm website hiện đại, tối ưu hóa trải nghiệm người dùng và phù hợp với từng lĩnh vực kinh doanh. Ngoài ra, công ty còn chú trọng đến việc tối ưu hóa SEO, đảm bảo website của khách hàng đạt được thứ hạng cao trên các công cụ tìm kiếm truy website: https://helpdesk.inet.vn/blog/cach-tao-vps-free-khong-can-visa

Avatar for inetvpsfree1

inetvpsfree1

October 14, 2024
Tweet

Transcript

  1. Mục tiêu bài học  Hiểu đƣợc khái niệm, bản

    chất nghiên cứu Marketing và giải thích đƣợc những khác biệt của nghiên cứu Marketing với hệ thống thông tin Marketing  Mô tả đƣợc các đặc điểm và trình bày đƣợc vai trò của nghiên cứu Marketing  Xác định cách thức thực hiện nghiên cứu Marketing; Xác định ngƣời thực hiện, ngƣời sử dụng kết quả nghiên cứu và mối quan hệ giữa họ  Tìm hiểu về các ứng dụng của nghiên cứu Marketing  Mô tả các kiểu tổ chức bộ phận nghiên cứu Marketing trong doanh nghiệp
  2. Nội dung bài học  Khái niệm, đặc điểm, vai

    trò của nghiên cứu Marketing  Ngƣời nghiên cứu và ngƣời sử dụng kết quả nghiên cứu Marketing  Ứng dụng của nghiên cứu Marketing  Các kiểu tổ chức bộ phận nghiên cứu Marketing trong doanh nghiệp
  3.  Khái niệm, bản chất nghiên cứu Marketing  Những

    khác biệt của nghiên cứu Marketing với hệ thống thông tin Marketing (MIS)  Đặc điểm, vai trò của nghiên cứu Marketing 1 Bản chất, đặc điểm, vai trò của nghiên cứu Marketing
  4. Vấn đề 1 Báo Sài Gòn Tiếp thị và Câu

    lạc bộ doanh nghiệp hàng Việt Nam chất lƣợng cao tổ chức một cuộc khảo sát tƣơng đối quy mô, hơn 500 cuộc phỏng vấn đƣợc thực hiện với đại diện doanh nghiệp về các vấn đề: nhận thức về thƣơng hiệu, mức độ đầu tƣ cho thƣơng hiệu,.... Việc mã hóa, thống kê và phân tích thông tin đƣợc thực hiện nhanh chóng. Cuộc nghiên cứu đã cung cấp cho các nhà hoạch định chính sách nhiều loại thông tin cần thiết, cho các tổ chức làm dịch vụ một cái nhìn thực tế và nhận ra cơ hội cung cấp dịch vụ xây dựng và quảng bá thƣơng hiệu cho doanh nghiệp (Trích Dự án "Hỗ trợ doanh nghiệp về xây dựng và quảng bá thương hiệu"- Thương hiệu Việt, Nhà xuất bản Trẻ, TP. Hồ Chí Minh).
  5. Câu hỏi giải quyết vấn đề 1 Báo Sài Gòn

    Tiếp thị và Câu lạc bộ Doanh nghiệp hàng Việt Nam chất lƣợng cao đã thực hiện các công việc: A. Thu thập, phân tích thông tin B. Thu thập, xử lý thông tin C. Phân tích, xử lý thông tin D. Thu thập, phân tích, xử lý thông tin
  6. Nghiên cứu marketing là gì? thiết kế, nhận dạng, lựa

    chọn thu thập phân tích có hệ thống các dữ liệu báo cáo thông tin Là quá trình hỗ trợ việc ra quyết định
  7. Bản chất của nghiên cứu Marketing Là các hoạt động

    thu thập, phân tích, xử lý các thông tin cần thiết nhằm phục vụ cho việc xây dựng chiến lược Marketing cũng nhƣ phục vụ cho việc ra quyết định của các nhà quản trị Marketing trong doanh nghiệp
  8. Hệ thống thông tin Marketing (MIS) Hệ thống hỗ trợ

    ra quyết định Marketing (MDSS) Quá trình thu thập phân tích xử lý thông tin Nghiên cứu Marketing
  9. Phát hiện ra tính quy luật và các nguyên tắc

    ứng xử phổ biến Đặc điểm của nghiên cứu Marketing Là loại hình nghiên cứu ứng dụng Con ngƣời vừa là chủ thể, vừa là khách thể Là nghiên cứu mang tính đặc trƣng, cá thể hóa
  10. Vai trò của nghiên cứu Marketing Thông tin về thị

    trƣờng và khách hàng đầy đủ, chính xác nhất Xác lập chiến lƣợc Marketing Giúp nhà quản trị phản ứng linh hoạt trƣớc sự biến động của môi trƣờng kinh doanh Gia tăng tính thực tiễn, khả năng thích ứng
  11. Câu hỏi Multiple response Nghiên cứu Marketing là loại hình…

    A. Nghiên cứu ứng dụng B. Nghiên cứu cơ bản C. Nghiên cứu lý luận D. Nghiên cứu trong phòng thí nghiệm E. Nghiên cứu kết hợp F. Nghiên cứu phân tích
  12. Người nghiên cứu và người sử dụng kết quả nghiên

    cứu Marketing  Cách thức thực hiện nghiên cứu Marketing  Những tổ chức cung cấp dịch vụ Marketing  Ngƣời sử dụng kết quả nghiên cứu Marketing 2
  13. Vấn đề 2 Những năm gần đây, nhu cầu giúp

    việc gia đình tăng cao, tuy nhiên khách hàng không chọn dịch vụ ngƣời giúp việc của công ty cổ phần Hạnh Phúc mà tìm đến các công ty khác. Công ty Hạnh Phúc muốn tìm ra nguyên nhân của vấn đề này.
  14. Câu hỏi giải quyết vấn đề 2 Ý nào sau

    đây không phải là cách thức công ty lựa chọn để giải quyết vấn đề này? A. Tự nghiên cứu B. Thuê công ty nghiên cứu Marketing C. Kết hợp tự nghiên cứu và thuê ngoài D. Không cần nghiên cứu Marketing
  15. Cách thức thực hiện nghiên cứu Marketing Doanh nghiệp tự

    đảm nhiệm Doanh nghiệp đi thuê ngoài Kết hợp giữa thuê ngoài và tự đảm nhiệm
  16. Doanh nghiệp tự đảm nhiệm Thuận lợi:  Chủ động

     Tiết kiệm chi phí  Đào tạo, bồi dƣỡng đội ngũ nghiên cứu  Giữ đƣợc bí mật thông tin  Thông tin thu thập tin cậy, chính xác Hạn chế:  Thƣờng vƣợt quá khả năng của doanh nghiệp  Thiếu chuyên môn hóa  Giới hạn về hiệu quả
  17. Ý nào sau đây không phải là thuận lợi của

    doanh nghiệp khi tự thực hiện nghiên cứu Marketing? A. Đào tạo, bồi dƣỡng đội ngũ nghiên cứu B. Giữ đƣợc bí mật thông tin C. Thông tin thu thập tin cậy, chính xác D. Chuyên môn hóa E. Tiết kiệm chi phí F. Chủ động trong quá trình nghiên cứu Câu hỏi Multiple response
  18. Cung cấp dịch vụ toàn phần - Dịch vụ cung

    cấp tin tức - Dịch vụ chuẩn hóa - Dịch vụ theo nhu cầu khách hàng Nhà cung cấp dịch vụ Marketing Bên ngoài doanh nghiệp Cung cấp dịch vụ từng phần - Dịch vụ thu thập thông tin - Dịch vụ mã hóa và nhập dữ liệu - Dịch vụ hƣớng dẫn phân tích - Dịch vụ phân tích dữ liệu - Dịch vụ nghiên cứu đặc biệt (Out - source) Bên trong doanh nghiệp (In - house)
  19. Những tổ chức cung cấp dịch vụ Marketing  Công

    ty nghiên cứu Marketing  Công ty quảng cáo  Công ty cung cấp dữ liệu  Các tổ chức nghiên cứu Marketing của chính quyền  Các tổ chức cung cấp dịch vụ hỗ trợ
  20. Một số công ty cung cấp dịch vụ nghiên cứu

    Marketing tại Việt Nam STT Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh Địa chỉ 1 Công ty Nghiên cứu Thị trƣờng AC AC NIELSEN VIETNAM Co. TP. HCM 2 Công ty Nghiên cứu Tƣ vấn và Tiếp thị Acorn Việt Nam ACORN MARKETING RESEACH AND CONSULTANTS Co., Ltd TP. HCM 3 Công ty Dịch vụ Thiết kế Chuo Senko Việt Nam CHUO SENKOVN DESIGN SERVICECo.Ltd TP. HCM 4 Công ty TNHH Nghiên cứu Đông Dƣơng DONG DUONG RESEARCH Co., Ltd TP. Hà Nội 5 Công ty Nghiên cứu Thị trƣờng MARKETING SURVEY RESEARCH OF VIETNAM TP. HCM 6 Viện Nghiên cứu Khoa học Thị trƣờng & Giá cả SCIENTIFICINSTITUTE FOR MARET & PRICE TP. Hà Nội 7 Công ty phát triển Thông tin INFORMATION DEVELOPMENT Co. TP. Hà Nội 8 Trung tâm Bồi dƣỡng và Tƣ vấn Marketing CENTER FOR MARKETING UPGRADING & CONSULTANCY TP. Hà Nội 9 Công ty TNHH Toylar Nelson soítres Việt Nam TAYLOR NELSON SOFRES VÉT NAM PTE., LTD TP. HCM 10 Công ty GFK Marketing Service GFK MARKETING SERVICESINC TP. HCM Nguồn: Phòng Công nghiệp và Thương mại Việt Nam -VCCI
  21. Người sử dụng kết quả nghiên cứu Marketing  Công

    ty kinh doanh các yếu tố sản xuất
  22. Người sử dụng kết quả nghiên cứu Marketing  Tổ

    chức cung cấp dịch vụ kinh doanh và môi giới
  23. Mối quan hệ giữa những người thực hiện công việc

    nghiên cứu và những người sử dụng kết quả nghiên cứu Marketing Giám đốc Marketing Giám đốc quảng cáo Phòng nghiên cứu sản phẩm Ban nghiên cứu Marketing Công ty nghiên cứu Marketing Công ty quảng cáo Công ty cung cấp dữ liệu Tổ chức nghiên cứu của chính quyền Tổ chức cung cấp dịch vụ Ngƣời sử dụng Ngƣời thực hiện và sử dụng Ngƣời thực hiện
  24. Câu hỏi Multiple response Ngƣời không sử dụng kết quả

    nghiên cứu Marketing trong một công ty có thể là… A. Ngƣời tiêu dùng cuối cùng B. Bộ phận phát triển sản phẩm C. Bộ phận bán hàng D. Bộ phận quảng cáo E. Bộ phận dịch vụ khách hàng F. Ban giám đốc
  25.  Những ứng dụng chủ yếu của nghiên cứu Marketing

     Mối quan hệ giữa ngƣời sử dụng và ngƣời cung cấp thông tin Ứng dụng của nghiên cứu Marketing 3
  26. Vấn đề 3 Tập đoàn Unilever kết hợp với công

    ty nghiên cứu thị trƣờng AC phát các mẫu dầu gội đầu mới đến một số phụ nữ dùng thử trong 2 tuần để họ đánh giá mức độ hài lòng/không hài lòng ở sản phẩm mẫu. Phƣơng thức phân phối sản phẩm và mức giá cho sản phẩm mới cũng đƣợc công ty nghiên cứu để phát triển dầu gội đầu mới này tại thị trƣờng Việt Nam.
  27. Câu hỏi giải quyết vấn đề 3 Theo bạn, Unilever

    đang tiến hành …. A. Nghiên cứu về thị trƣờng B. Nghiên cứu Marketing C. Nghiên cứu về phân phối D. Nghiên cứu về giá
  28. Ứng dụng của nghiên cứu Marketing Nghiên cứu về sản

    phẩm Đánh giá sự thành công của sản phẩm qua mức độ chấp nhận của ngƣời tiêu dùng Ƣu, nhƣợc điểm của sản phẩm trong cạnh tranh Xu hƣớng cải tiến hoặc đổi mới ............... Nghiên cứu thị trường Đánh giá tiềm năng của thị trƣờng, xu hƣớng phát triển của nhu cầu Nghiên cứu về khách hàng Nghiên cứu về đối thủ cạnh tranh …………. Nghiên cứu về phân phối Phƣơng thức, chiến lƣợc phân phối sản phẩm Đánh giá kênh phân phối hiện có Hệ thống lực lƣợng các nhà phân phối trên thị trƣờng ............... Nghiên cứu về xúc tiến hỗn hợp Đánh giá hiệu quả chƣơng trình xúc tiến Đánh giá nội dung, hình thức của chƣơng trình xúc tiến Xem xét kênh truyền thông và phƣơng tiện truyền thông ………… Nghiên cứu về giá Đánh giá nhân tố ảnh hƣởng đến việc xây dựng chiến lƣợc giá Các cách ứng xử giá có hiệu quả nhất ………… Nghiên cứu dự báo Dự báo thị trƣờng ngắn, trung, dài hạn Đánh giá các phƣơng pháp dự đoán và hệ thống thông tin Marketing …………………
  29. Nguồn: Philip Kotler, Quản trị marketing, Nhà xuất bản Thống

    kê, 1997 Một số hoạt động nghiên cứu chủ yếu của 587 công ty Hướng nghiên cứu Nội dung cụ thể tương ứng Tỷ lệ công ty áp dụng (%) 1- Nghiên cứu tổng hợp 1.1. Đặc điểm và xu hƣớng của ngành/thị trƣờng 83 1.2. Phân tích thị phần 79 1.3. Nghiên cứu công nhân viên nội bộ 54 2- Định giá 2.1. Phân tích chi phí 60 2.2. Phân tích lợi nhuân 59 2.3. Tính đàn hồi nhu cầu 45 2.4. Định giá cạnh tranh 63 3- Sản phẩm 3.1. Phát triển và kiểm nghiệm ý tƣởng sản phẩm 68 3.2. Bổ sung tên nhãn mới và kiểm nghiệm 38 3.3. Thiết kế bao bì 31 3.4. Nghiên cứu sản phẩm cạnh tranh 58
  30. Nguồn: Philip Kotler, Quản trị marketing, Nhà xuất bản Thống

    kê, 1997 Một số hoạt động nghiên cứu chủ yếu của 587 công ty Hướng nghiên cứu Nội dung cụ thể tương ứng Tỷ lệ công ty áp dụng (%) 4- Phân phối 4.1. Nghiên cứu địa điểm nhà máy, kho tàng 23 4.2. Nghiên cứu kết quả của kênh 29 4.3. Nghiên cứu tầm hoạt động của kênh 26 5- Xúc tiến hỗn hợp 5.1. Nghiên cứu nội dung quảng cáo 50 5.2. Nghiên cứu phƣơng tiện quảng cáo 57 5.3. Nghiên cứu thù lao lực lƣợng bán 30 5.4. Nghiên cứu tiền thƣởng, phiếu thƣởng,... 36 6- Hành vi mua sắm 6.1. Mức độ ƣa thích nhãn hiệu 54 6.2. Thái độ đối với nhãn hiệu 53 6.3. Ý định mua 60 6.4. Nghiên cứu phân đoạn thị trƣờng 60
  31. Phác thảo vấn đề cần nghiên cứu Tổ chức cho

    nhà nghiên cứu thực hiện theo yêu cầu đặt hàng Quyết định vấn đề quan trọng: chi phí, thời gian nghiên cứu,… Người sử dụng thông tin Marketing - Khách hàng Giỏi về nghề nghiệp chuyên môn Giữ đạo đức lƣơng tâm nghề nghiệp Người cung cấp thông tin Marketing - Nhà nghiên cứu
  32. Câu hỏi Multiple response Nghiên cứu thái độ và phản

    ứng của khách hàng với hoạt động xúc tiến bán hàng dành cho sản phẩm điện thoại di động của Samsung là ….. A. Nghiên cứu về khách hàng B. Nghiên cứu về sản phẩm C. Nghiên cứu về xúc tiến hỗn hợp D. Nghiên cứu dự báo E. Nghiên cứu về phân phối F. Nghiên cứu về giá cả
  33.  Tổ chức bộ phận nghiên cứu Marketing trong doanh

    nghiệp  Ngân sách cho hoạt động nghiên cứu Marketing Các kiểu tổ chức bộ phận nghiên cứu Marketing trong doanh nghiệp 4
  34. Vấn đề 4 Tập đoàn Mƣờng Thanh chuyên kinh doanh

    bất động sản. Năm nay, Tập đoàn quyết định kinh doanh trong lĩnh vực khách sạn nhà hàng. Với quy mô kinh doanh lớn và rất chú trọng đến hoạt động nghiên cứu Marketing nên Tập đoàn đã thành lập Ban nghiên cứu Marketing độc lập gồm 2 nhóm, nhóm 1 phụ trách về bất động sản và nhóm 2 phụ trách về khách sạn nhà hàng.
  35. Câu hỏi giải quyết vấn đề 4 Tập đoàn Mƣờng

    Thanh đã tổ chức Ban nghiên cứu Marketing …. A. Theo chức năng nhiệm vụ B. Theo loại sản phẩm C. Theo nhóm khách hàng D. Theo khu vực thị trƣờng E. Theo quá trình nghiên cứu Marketing F. Theo kiểu kết hợp
  36. Tổ chức bộ phận nghiên cứu Marketing trong doanh nghiệp

    Phòng Marketing Quy mô nhỏ Năng lực nghiên cứu hạn chế Hoạt động nghiên cứu Marketing ít
  37. Tổ chức bộ phận nghiên cứu Marketing trong doanh nghiệp

    Ban nghiên cứu Marketing Quy mô lớn Nghiên cứu Marketing đƣợc chú trọng
  38. Tổ chức Ban nghiên cứu Marketing Theo chức năng nhiệm

    vụ Theo quá trình nghiên cứu Marketing Theo khu vực thị trường Theo kiểu kết hợp Theo nhóm khách hàng Theo loại sản phẩm
  39. Câu hỏi Multiple response Ban nghiên cứu Marketing đƣợc chia

    thành nhóm thu thập thông tin, nhóm xử lý và phân tích thông tin, nhóm báo cáo kết quả nghiên cứu là kiểu tổ chức …. A. Theo chức năng nhiệm vụ B. Theo quá trình nghiên cứu Marketing C. Theo kiểu kết hợp D. Theo khu vực thị trƣờng E. Theo nhóm khách hàng F. Theo loại sản phẩm
  40. Ngân sách cho hoạt động nghiên cứu Marketing • Tính

    theo doanh thu/chi phí • Tính theo yêu cầu cụ thể và nhiệm vụ của từng công việc
  41. Ngân sách cho hoạt động nghiên cứu Marketing • Tính

    theo doanh thu/chi phí • Tính theo yêu cầu cụ thể và nhiệm vụ của từng công việc • Tính theo đối thủ cạnh tranh
  42. Ngân sách cho hoạt động nghiên cứu Marketing • Tính

    theo doanh thu/chi phí • Tính theo yêu cầu và nhiệm vụ của từng công việc • Tính theo đối thủ cạnh tranh • Tính theo khả năng của doanh nghiệp
  43. Câu hỏi Multiple response Doanh nghiệp có thể tính toán

    ngân sách cho hoạt động nghiên cứu Marketing theo các cách sau, ngoại trừ …. A. Tính bằng một tỷ lệ phần trăm trên chi phí chung cho hoạt động Marketing B. Tính bằng một tỷ lệ phần trăm trên doanh thu C. Tính theo yêu cầu và nhiệm vụ của từng công việc D. Tính theo yêu cầu của khách hàng E. Tính theo đối thủ cạnh tranh F. Tính theo khả năng của doanh nghiệp