Upgrade to Pro — share decks privately, control downloads, hide ads and more …

Mazrica Value Book

mazrica
February 09, 2025
43

Mazrica Value Book

mazrica

February 09, 2025
Tweet

Transcript

  1. DON’Ts 創造性 理想を諦めず考え抜こう 「これは仕方ない」 と できない理由をならべて終わらせる Suy nghĩ rằng chẳng

    còn cách nào cả như là một lý do để từ bỏ. Don’t stop by saying, “This can't be helped,” listing the reasons why it can't be done. DOs 創造性 理想を諦めず考え抜こう 「これでいいんだっけ ?」 「もっといい方法がないかな」 と常に振り返る Hãy tổng kết và rút kinh nghiệm thông qua những câu tự hỏi như "Cách này được chứ nhỉ?" "Liệu có cách nào tốt hơn không?". “Is this just okay?” Always look back and think “Is there a better way?”
  2. DON’Ts 創造性 理想を諦めず考え抜こう ち ょ っと待て! 「これでいっか」 と 妥協してないか? Tự

    thoả hiệp bằng suy nghĩ rằng "Thôi vậy là đủ rồi". Wait a minute! Are you compromising and thinking, “This is fine?” 創造性 理想を諦めず考え抜こう 「これならやれるではなく、 これをやるべき」 を考える Thay vì tập trung vào những gì có thể làm được, hãy suy nghĩ về những gì cần phải làm. Are you thinking about “the ideal thing to do instead of just what you can do” DOs
  3. DON’Ts 創造性 理想を諦めず考え抜こう 「これがベスト ! 」 と浅い思考で言っていないか Bạn có thường

    nói rằng "Đây là tốt nhất!" dù chưa suy nghĩ thấu đáo không? Are you saying, “This is the best!” too easily without thinking? 創造性 理想を諦めず考え抜こう 「き っとできる ! 諦めず考え続けよう ! 」 Điều này mình có thể làm! Tiếp tục suy nghĩ và không từ bỏ! I'm sure you can do it! Don't give up and keep thinking! DOs
  4. DON’Ts 自由 枠に囚われるな 「自分はこう思う ! こうやってきた ! 」 と自身の考え ・

    経験に 固執してしまう Bảo thủ, cố chấp với suy nghĩ, kinh nghiệm của bản thân. Don't become stubborn, thinking "This is what I think! "This is how I ended up here!"" and my own thoughts and experiences are right. 自由 枠に囚われるな 「自分の立場や、 やってきたこと成功したことに 縛られるな」 Đừng trói buộc bản thân bởi chức vụ và những thành công trong quá khứ. Don't be tied down by your position or what you've done or been successful at in the past. DOs
  5. DON’Ts 自由 枠に囚われるな 「たった1つの視点で見て、 全てをわかった気に なっていないか?」 Cảm thấy hiểu toàn

    bộ sự việc mặc dù chỉ nhìn ở một góc độ. “Don’t feel like you understand everything from just one perspective?” 自由 枠に囚われるな 「コトに対していろんな角度で 上から外から斜めから捉えてみよう」 Nhìn nhận sự việc thông qua nhiều góc độ, từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong. Let's look at things from various angles, from above, from outside, and diagonally. DOs
  6. DON’Ts 自由 枠に囚われるな その発想は目の前の現象だけに 振り回されていないか? Những ý tưởng của bạn

    có bị chi phối bới những sự việc diễn ra trước mắt không? Are your ideas influenced only by the phenomenon in front of you? 自由 枠に囚われるな 「本質を捉えて、 自由に気軽に発想しよう」 Nắm bắt bản chất, suy nghĩ một cách tự do và thoả mái. Capture the essence and think freely and easily Or "Grasp the essence and let your thoughts flow effort- lessly." DOs
  7. DON’Ts 多様性 違いは価値である 相手のバックグラウンドを 想像しない Không quan tâm đến background

    của đối phương. *background: bao gồm tính cách, tôn giáo, quốc tịch, nơi làm việc, thói quen. Don't imagine the other person's background 多様性 違いは価値である 「他者のバックグラウンドから 自分にはない価値を見つけよう」 Hãy tìm kiếm những giá trị mà bản thân không có, từ background của người khác. Find value in other people's backgrounds that you don't have DOs
  8. DON’Ts 多様性 違いは価値である 「マジョリティーが正しいはず」 と思い込んでしまう Suy nghĩ rằng ý kiến

    của đa số là chắc chắn chính xác. Believe that ``the majority must be right'' 多様性 違いは価値である 「マイノリティーが臆することなく 働ける場を作ろう」 Hãy tạo ra một môi trường cho các nhóm thiểu số có thể làm việc một cách thoải mái. Let's create a place where minorities can work without fear DOs
  9. DON’Ts 多様性 違いは価値である マイノリティーゆえの価値に 目を向けない Không đánh giá cao giá

    trị của nhóm thiểu số. Don't focus on the value of being a minority 多様性 違いは価値である 「マイノリティーの価値を 会社 ・ チームに取り入れていこう」 Hãy tiếp nhận giá trị của nhóm thiểu số vào tổ chức. Incorporate the values of minorities into your company and team DOs
  10. DON’Ts 主体的 やらされ仕事はつまらない 「こなせばいいや」 Làm việc một cách máy móc,

    thụ động. you just have to do it 主体的 やらされ仕事はつまらない 「つねに主役 ・ 当事者であれ ! 」 Hãy luôn là nhân vật chính trong câu chuyện! Be a stakeholder! Always be the protagonist! DOs
  11. DON’Ts オープン コミュニケーションを諦めない 「言っても無駄」 と コミュニケーションを諦めてしまう Cho rằng dù nói

    nữa cũng vô ích rồi từ bỏ giao tiếp. Give up on communication, thinking it's useless オープン コミュニケーションを諦めない 「思ったことを心にとどめず、 きちんと発信しよう」 Không chỉ giữ những suy nghĩ trong lòng mà hãy truyền đạt chúng một cách rõ ràng. Don't keep your thoughts to yourself, let's communicate and share them DOs
  12. DON’Ts 挑戦 情熱を燃やして挑戦しよう 無感情で仕事に向きあう Làm việc một cách vô cảm.

    Face work without emotion DON’Ts オープン コミュニケーションを諦めない 「き っとこうだろう」 と 理解した気になってしまう Tự cho là đã hiểu mà không giao tiếp. feel like I already understand something and think, “It’s probably like this.” オープン コミュニケーションを諦めない 「噂や雰囲気に流されず 一次情報を取りに行こう」 Không bị cuốn theo bởi bầu không khí và những tin đồn, hãy xác nhận nguồn gốc của thông tin. Don't be swayed by rumors or the environment, go get primary information. DOs
  13. オープン コミュニケーションを諦めない 「疑問や質問は財産だ」 Câu hỏi, nghi vấn là kho báu!

    Doubts and questions are assets DOs DON’Ts オープン コミュニケーションを諦めない 疑問や質問を持たずに聞き流す Chỉ nghe mà không đưa ra thắc mắc, nghi vấn. listen without doubts or questions
  14. DON’Ts 挑戦 情熱を燃やして挑戦しよう 無感情で仕事に向きあう Làm việc một cách vô cảm.

    Face work without emotion 挑戦 情熱を燃やして挑戦しよう 「夢中になれているかを 自分に問いかけ続けよう」 Hãy luôn tự hỏi bản thân liệu bạn có đang say mê không. Keep asking yourself if you are obsessed with it. DOs
  15. DON’Ts 挑戦 情熱を燃やして挑戦しよう 挑戦の尊さを軽視し、 他人の失敗を笑う Coi thường tầm quan trọng

    của thách thức và cười nhạo những thất bại của người khác. Belittle the value of challenges and laugh at other peo- ple's failures 挑戦 情熱を燃やして挑戦しよう 「昨日の自分を超えていこう」 Vượt qua bản thân của ngày hôm qua. Become better than you were yesterday DOs
  16. 楽しむ 楽しむことを忘れるな 「楽しまなければ仕事じゃない」 Nếu không vui vẻ, đó không phải

    là công việc. "Work doesn't feel like work when you're having fun." DOs DON’Ts 楽しむ 楽しむことを忘れるな 仕事は仕事。 遊びは遊び。 Công việc là công việc, vui chơi là vui chơi. Think Work is work, play is play