Upgrade to PRO for Only $50/Year—Limited-Time Offer! 🔥

Lễ cúng ông Công ông Táo Vạn Sự

Lễ cúng ông Công ông Táo Vạn Sự

Văn khấn ông Táo hàng ngày
Bài cúng số 1
Bài khấn này được dẫn theo cuốn Văn khấn cổ truyền Việt Nam, NXB Văn hóa Thông tin. Cụ thể:

Nam mô a di đà Phật! (Lặp đi lặp lại 3 lần)

Chúng con kính lạy Chư Phật mười phương, chín phương Trời, Ngài đông trù Tư mệnh Táo phủ Thần quân.

Tín chủ (chúng) con là: ……………

Ngụ tại: …………

Hôm nay, ngày 23 tháng Chạp âm lịch tín chủ chúng con thành tâm sắp sửa hương hoa phẩm luật, xiêm hài, áo mũ, kính dâng lên các tôn thần. Thắp nén hương chúng con thành tâm kính bái đến các ngài.

Tín chủ chúng con xin mời các ngài Đông trù Tư mệnh Táo phủ Thần quân hiển linh ngay trước án hưởng để thụ lễ vật.

Cúi xin Tôn thần gia ân xá tội cho những lỗi lầm trong năm qua mà gia đình chúng con sai phạm. Xin Tôn thần ban phước lộc, phù hộ toàn gia chúng con, già trẻ, gái trai, sức khỏe dồi dào, an khang thịnh vượng, vạn sự tốt lành. Tín chủ chúng con lễ ban tâm thành, kính lễ cầu xin các Tôn thần phù hộ độ trì.

Nam mô a di đà Phật! (Lặp đi lặp lại 3 lần)

Bài cúng ông Táo số 2
Nam Mô A Di Đà Phật!

Chúng con xin kính lạy Ngài Đông Trù Tư Mệnh Táo Phủ Thần Quân

Tín chủ (chúng con) là: ……………

Ngụ tại: ……………

Hôm nay, ngày 23 tháng Chạp, tín chủ chúng con thành tâm, chuẩn bị hương hoa phẩm vật, xiêm hài áo mũ, nghi lễ, dâng lên trước án, dâng hiến Tôn Thần, đốt nén hương dốc lòng bái thỉnh các ngài.

Chúng con kính mời các ngài:

Đông Trù Tư Mệnh Táo Phủ Thần Quân hiển linh trước án thụ hưởng lễ vật.

Phỏng theo lệ cũ, Ngài là vị chủ, Ngũ Tự Gia Thần, soi xét lòng trần, Táo Quân chứng giám.

Trong năm qua các sai phạm, tội lỗi lầm của gia chủ chúng con cúi xin Tôn Thần, gia ân châm chước. Ban lộc, ban phước, phù hộ toàn gia chúng con từ gái trai – già trẻ, an ninh khang thái.

Dãi tấm lòng thành, cúi xin ngài chứng giám.

Cẩn cáo.

Bài khấn trước khi dọn bàn thờ
Nam mô a di đà Phật! (Lặp đi lặp lại 3 lần)

Chúng con kính lạy Chư Phật mười phương, chín phương Trời;

Con xin phép lạy vua cha Ngọc Hoàng Thượng đế, Ngũ phương, Ngũ thổ long mạch thổ thần Đông Trù Tư mệnh Táo phủ Thần Quân.

Tín chủ (chúng) con là: ……………

Ngụ tại: …………

Tín chủ chúng con xin kính lạy vong linh các cụ gia tiên cửu huyền thất tổ, bà tổ cô và các bà cô các đời, ông mãnh, cậu bé đỏ, cô bé đỏ, dòng họ XXX. (họ nhà gia chủ là gì thì thêm vào lúc khấn) tại…… (địa chỉ nhà ở đâu, quê quán ở đâu thì thêm vào).

Hôm nay là ngày 23 tháng Chạp, chúng con xin phép được bao xái lại bàn thờ tổ tiên sạch sẽ để tiễn đưa năm cũ đi, đón năm mới về. Kính mong chư vị Phật các cụ gia tiên tiền tổ, bà tổ cô, ông mãnh, cậu bé đỏ, cô bé đỏ của dòng họ XXX, chấp thuận.

Nam mô a di đà Phật! (Lặp đi lặp lại 3 lần)

Ngoài các bài văn khấn trên thì trong dân gian còn lưu truyền rất nhiều bài văn khấn khác nhau, tùy từng vùng miền. Nên ngoài hai văn khấn trên các bạn có thể sử dụng bài văn khấn phù hợp với nơi mình sinh sống nhé.
Xem thêm: https://docungvansu.com/le-cung-ong-cong-ong-tao/

Other Decks in Science

Transcript

  1. 1

  2. i BẢN ĐẶC TẢ CHƯƠNG TRÌNH 2021 – 2022 NGÀNH

    THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ................................................................................... 1 1.1 GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH .......................................................................................... 1 1.2 CHI TIẾT VÊ CHƯƠNG TRÌNH ............................................................................................... 1 1.2.1 Thông tin chung về chương trình ...................................................................................... 1 1.2.2 Sơ lược về chương trình .................................................................................................. 2 1.3 TRIẾT LÝ GIÁO DỤC .............................................................................................................. 2 1.4 TẦM NHÌN & SỨ MẠNG CỦA KHOA THƯƠNG MẠI DU LỊCH ................................................ 2 1.5 SỰ TƯƠNG THÍCH GIỮA TẦM NHÌN SỨ MẠNG CỦA TRƯỜNG & KHOA ĐỐI VỚI MỤC TIÊU ĐÀO TẠO CỦA CHƯƠNG TRÌNH – MỤC TIÊU MÀ SINH VIÊN SẼ ĐẠT ĐƯỢC SAU KHI TỐT NGHIỆP 3-5 NĂM ................................................................................................................. 3 1.6 CHUẨN ĐẦU RA CỦA NGÀNH ............................................................................................... 3 1.7 CƠ HỘI LÀM VIỆC & HỌC HỎI SAU KHI TỐT NGHIỆP .......................................................... 4 1.8 TIÊU CHUẨN TUYỂN SINH, QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP ................. 4 1.9 HỆ THỐNG TÍNH TOÁN ĐIỂM ................................................................................................ 5 1.10 CHUẨN ĐẦU RA CỦA NGÀNH, HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC, PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ & CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ ................................................................................................................... 6 1.11 HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC, PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ...................................................... 8 1.12 RUBRIC DÀNH CHO THỰC TẬP DOANH NGHIỆP & KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP .............. 11 2. MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ........................................................................................... 19 2.1 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO .................................................................................... 20 2.2 CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC KỲ ..................................................... 23 2.3 BẢN MÔ TẢ CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH ............................................................................ 24 2.4 MA TRẬN CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH & CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC ..................................... 29 3. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ............................................................................. 32 Khi thực hiện chương trình cần lưu ý nhiều vấn đề như sau: ....................................................... 32 3.1 ĐỐI VỚI KHOA/VIỆN ............................................................................................................ 32 3.2 ĐÔI VỚI GIẢNG VIÊN ........................................................................................................... 32 3.3 ĐỐI VỚI SINH VIÊN .............................................................................................................. 32 3.4 KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ .......................................................................................................... 32 4. CÁC HOẠT ĐỘNG KẾT NỐI CỦA CHƯƠNG TRÌNH .................................................................. 33 4.1 HOẠT ĐỘNG KẾT NỐI VỚI DOANH NGHIỆP CHIẾN LƯỢC ................................................ 33 4.2 HOẠT ĐỘNG KẾT NỐI VỚI CỰU SINH VIÊN THÀNH CÔNG ............................................... 34 5. CÁC HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA .............................................................................................. 37 5.1 HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ...................................................................................................... 37 5.2 HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT ................................................................................ 38 5.3 CÁC HOẠT ĐỘNG TÌNH NGUYỆN & HỘI TRẠI TRUYỀN THỐNG ....................................... 39 5.4 THAM QUAN THỰC TẾ TẠI DOANH NGHIỆP ...................................................................... 43 5.6 GIẢI THƯỞNG SINH VIÊN NỔI BẬT ..................................................................................... 47 6. THÔNG TIN LIÊN HỆ & THÔNG TIN HỮU ÍCH ........................................................................... 48
  3. 1 BẢN ĐẶC TẢ CHƯƠNG TRÌNH Tài liệu này mô

    tả chương trình Thương mại điện tử, được cung cấp bởi Khoa Thương mại & Du lịch và được chấp nhận bởi Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Bản đặc tả chương trình này có giá trị cho sinh viên từ tháng 5 năm 2021. 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH 1.1 GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH - Tên chương trình: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ - Hình thức đào tạo: toàn thời gian - Chuyên ngành: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ - Mã ngành: 7340122 Cơ sở vật chất: Văn phòng Khoa Thương mại và Du lịch (TM&DL) được đặt tại tầng 1 nhà V, phục vụ công tác quản lý, sinh hoạt chuyên môn, giải quyết các vấn đề học tập của sinh viên. Phòng học lý thuyết có đầy đủ các trang thiết bị dạy học được cải tiến theo xu hướng hội nhập hiện đại và văn minh như hệ thống đa phương tiện, máy chiếu, dàn âm thanh, điều hòa, mạng không dây. Các hoạt động: khoa TM&DL được thành lập và đi vào hoạt động ngày 01/07/2005 theo Quyết định số 428 / QĐ-TCHC do Hiệu trưởng IUH ký ngày 19/06/2005 nhằm quản lý và tổ chức đào tạo các chương trình cao đẳng & đại học các chuyên ngành Thương mại & Du lịch. Hiện tại, khoa TM&DL có 5 chương trình đào tạo bậc đại học: Thương mại điện tử, Kinh doanh quốc tế, Quản lý khách sạn, Quản lý nhà hàng và ẩm thực, và Quản lý du lịch và lữ hành với hơn 4.500 sinh viên theo học. Khoa TM&DL còn thực hiện các hoạt động trách nhiệm xã hội của Đoàn thanh niên, tổ chức chiến dịch tình nguyện Mùa hè xanh và các hoạt động tình nguyện khác trên địa bàn TP.HCM và các tỉnh lân cận như chương trình Tết Trung thu, Xuân tình nguyện. Ngoài công tác giảng dạy, cán bộ giảng viên Khoa TM&DL còn tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ thông qua việc thực hiện các đề tài nghiên cứu, viết bài cho các tạp chí chuyên ngành uy tín, các hội thảo khoa học trong nước và quốc tế. Tính đến tháng 11/2020, toàn khoa có trên 52 công trình khoa học đã được xuất bản, bao gồm các bài báo, đề tài nghiên cứu khoa học các cấp và giáo trình… 1.2 CHI TIẾT VÊ CHƯƠNG TRÌNH 1.2.1 Thông tin chung về chương trình • Chuyên ngành: Thương mại điện tử • Trình độ: Đại học • Loại bằng cấp: Cử nhân • Hình thức đào tạo: Toàn thời gian • Thời gian: 4 - 6 năm • Số tín chỉ: 139 • Khoa chủ quản: Khoa Thương mại và Du lịch – Trường đại học Công nghiệp TP.HCM • Ngôn ngữ: tiếng Việt • Trang web: http://fct.iuh.edu.vn/ • Facebook: https://www.facebook.com/khoathuon gmaidulich/ F.C.T. website Fan page Bản đặc tả chương trình QR Code
  4. 2 1.2.2 Sơ lược về chương trình Ngày 30 tháng

    12 năm 2012: Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quyết định cho phép thành lập chuyên ngành Thương mại điện tử của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Đại học Công nghiệp TP.HCM và Đại học Thương mại Hà Nội là hai trường đại học đầu tiên của cả nước được phép đào tạo ngành Thương mại điện tử. Năm 2013, Khoa TM&DL tuyển sinh khóa đầu tiên của ngành Thương mại điện tử. Tính tới tháng 7/2021, khoa TM&DL đã tuyển sinh được 8 khóa, cụ thể là khóa 9,10,11,12,13,14, 15 & 16. Trong đó có 5 khóa đã tốt nghiệp. 1.3 TRIẾT LÝ GIÁO DỤC Triết lý giáo dục của khoa TM&DL kế thừa triết lý giáo dục của trường Trường đại học Công nghiệp TP.HCM -“Chất lượng, phát triển bền vững, hội nhập quốc tế". Triết lý giáo dục của trường Trường đại học Công nghiệp TP.HCM được xây dựng theo quy chuẩn ISO từ năm 2002. Triết lý này là tư tưởng chỉ đạo xuyên suốt các hoạt động của Khoa nhằm thực hiện sứ mệnh, tầm nhìn và chính sách chất lượng của Trường đại học Công nghiệp TP.HCM. Theo triết lý giáo dục “Chất lượng, phát triển bền vững, hội nhập quốc tế”, Trường đại học Công nghiệp TP.HCM cung cấp cho sinh viên các Chương trình tiên tiến, chất lượng cao, phù hợp với xu hướng quốc tế và tạo điều kiện phát triển tiềm năng cá nhân của sinh viên. 1.4 TẦM NHÌN & SỨ MẠNG CỦA KHOA THƯƠNG MẠI DU LỊCH Bảng sau đây sẽ chứng minh sự liên kết giữa tầm nhìn & sứ mạng của khoa đối với tầm nhìn & sứ mạng của Trường Tầm nhìn của Trường Tầm nhìn của Khoa Nằm trong nhóm 10 trường đại học hàng đầu của Việt Nam theo định hướng ứng dụng, ngang tầm với các nước tiên tiến trong khu vực về đào tạo nhân lực chất lượng cao. Trở thành một trung tâm giáo dục đào tạo hàng đầu của Việt Nam và khu vực theo định hướng ứng dụng nghề nghiệp trong lĩnh vực Thương mại, Du lịch. Sứ mạng của Trường Sứ mạng của Khoa Cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, có chuyên môn cao, kỹ năng thực hành về kinh tế, kỹ thuật, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ Cung cấp nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao, có kỹ năng nghề nghiệp tiếp cận với thực tiễn trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, thương mại điện tử, du lịch, nhà hàng Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần phục vụ hiệu quả sự phát triển Kinh tế - Xã hội của ngành và đất nước. Tạo ra giá trị vật chất và tinh thần phục vụ cho sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước một cách có hiệu quả trong bối cảnh toàn cầu hóa. Tầm nhìn Trở thành một trung tâm giáo dục đào tạo hàng đầu của Việt Nam và khu vực theo định hướng ứng dụng nghề nghiệp trong lĩnh vực Thương mại, Du lịch. Sứ mạng Cung cấp nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao, có kỹ năng nghề nghiệp tiếp cận với thực tiễn trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, thương mại điện tử, du lịch, nhà hàng nhằm tạo ra giá trị vật chất và tinh thần phục vụ cho sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước một cách có hiệu quả trong bối cảnh toàn cầu hóa.
  5. 3 1.5 SỰ TƯƠNG THÍCH GIỮA TẦM NHÌN SỨ MẠNG

    CỦA TRƯỜNG & KHOA ĐỐI VỚI MỤC TIÊU ĐÀO TẠO CỦA CHƯƠNG TRÌNH – MỤC TIÊU MÀ SINH VIÊN SẼ ĐẠT ĐƯỢC SAU KHI TỐT NGHIỆP 3-5 NĂM Tầm nhìn của Trường Tầm nhìn của Khoa Nằm trong nhóm 10 trường đại học hàng đầu của Việt Nam theo định hướng ứng dụng, ngang tầm với các nước tiên tiến trong khu vực về đào tạo nhân lực chất lượng cao. Trở thành một trung tâm giáo dục đào tạo hàng đầu của Việt Nam và khu vực theo định hướng ứng dụng nghề nghiệp trong lĩnh vực Thương mại, Du lịch. Sứ mạng của Trường Sứ mạng của Khoa Mục tiêu đào tạo của chương trình Cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, có chuyên môn cao, kỹ năng thực hành về kinh tế, kỹ thuật, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ Cung cấp nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao, có kỹ năng nghề nghiệp tiếp cận với thực tiễn trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, thương mại điện tử, du lịch, nhà hàng  Mục tiêu 1: Trở thành chuyên gia trong lĩnh vực thương mại điện tử, tạo ra các giải pháp kỹ thuật nhằm triển khai chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.  Mục tiêu 2: Trở thành lãnh đạo nhóm hoặc lãnh đạo doanh nghiệp trong môi trươ ̀ ng Thương mại điện tử mang tính V.U.C.A. (V.U.C.A.: Volatility, uncertainty, complexity, ambiguity - biến động, không chắc chắn, phức tạp và mơ hồ). Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần phục vụ hiệu quả sự phát triển Kinh tế - Xã hội của ngành và đất nước. Tạo ra giá trị vật chất và tinh thần phục vụ cho sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước một cách có hiệu quả trong bối cảnh toàn cầu hóa.  Mục tiêu 3: Thích ứng với sự thay đổi để làm việc, cống hiến cho sự phát triển bền vững của cộng đồng và xã hội. 1.6 CHUẨN ĐẦU RA CỦA NGÀNH Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể: a) Vận dụng được kiến thức đại cương vào hoạt động thương mại điện tử. (tương thích với mục tiêu đào tạo 1 & 3 ) b) Giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạt động thương mại điện tử trong nước và quốc tế trên cơ sở vận dụng kiến thức nền tảng và chuyên ngành (tương thích với mục tiêu đào tạo 1 & 2 ) c) Phân tích ý tưởng kinh doanh và giải pháp thương mại điện tử dựa trên các nguyên lý, mô hình kinh doanh và kiến thức liên ngành (tương thích với mục tiêu đào tạo 1 & 2 ) d) Xây dựng chiến lược kinh doanh thương mại điện tử cho doanh nghiệp (tương thích với mục tiêu đào tạo 1 & 2 )
  6. 4 e) Triển khai kế hoạch kinh doanh thương mại

    điện tử cho doanh nghiệp bằng cách vận dụng các ứng dụng công nghệ (tương thích với mục tiêu đào tạo 1 & 3 ) f) Vận dụng được các kỹ năng mềm trong hoạt động thương mại điện tử (tương thích với mục tiêu đào tạo 2 & 3 ) g) Áp dụng đạo đức học thuật, tính chuyên nghiệp và tính chính trực trong thương mại điện tử (tương thích với mục tiêu đào tạo 1 & 3 ) h) Định hướng học tập suốt đời để liên tục cải thiện và phát triển kiến thức trong thương mại điện tử, bao gồm khởi nghiệp (tương thích với mục tiêu đào tạo 1,2,3 ) 1.7 CƠ HỘI LÀM VIỆC & HỌC HỎI SAU KHI TỐT NGHIỆP Sau khi tốt nghiệp ngành TMĐT, sinh viên có khả năng đảm nhiệm các vị trí sau đây: 1.8 TIÊU CHUẨN TUYỂN SINH, QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD & ĐT. Quá trình đào tạo: • Thời gian đào tạo: 4 - 6 năm. • Thời gian đào tạo: toàn thời gian. Điều kiện tốt nghiệp: • Cho đến thời điểm tốt nghiệp, người học không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập; • Tích lũy đủ số lượng học phần trong Chương trình; • G.P.A tích lũy của toàn khóa học là 2,00 hoặc cao hơn; • Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất; • Có chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh (hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương theo quy định trong Khung năng lực ngoại ngữ của Bộ Giáo dục và Đào tạo). • Chứng chỉ Tin học. Phương thức đánh giá: theo quy chế tín chỉ học tập của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy chế của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Chuyên viên vận hành TMĐT: quản lý hệ thống TMĐT, kinh doanh trực tuyến, tiếp thị trực tuyến. Có cơ hội thăng tiến lên vị trí Trưởng phòng, Giám đốc thông tin (CIO), Giám đốc E- Marketing. Chuyên viên phát triển giải pháp TMĐT: triển khai và phát triển hệ thống TMĐT hoặc các giao dịch trực tuyến tại cơ quan và doanh nghiệp thuộc các lĩnh vực khác nhau. Chuyên viên tư vấn giải pháp TMĐT: phân tích dữ liệu, đề xuất chiến lược, giải pháp TMĐT. Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy, làm việc: công tác tại các viện, trung tâm, cơ quan nghiên cứu của các bộ, ngành, các trường đại học, cao đẳng. Khởi nghiệp 1 doanh nghiệp riêng: xây dựng kế hoạch kinh doanh TMĐT và triển khai giải pháp để khởi nghiệp.
  7. 5 1.9 HỆ THỐNG TÍNH ĐIỂM Điểm đánh giá khóa

    học 1. Điểm quá trình và điểm bài thi tổng kết môn học được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn theo nguyên tắc: nếu điểm dưới 0,25 thì làm tròn thành 0,0; Nếu điểm bài thi lẻ từ 0,25 đến dưới 0,75 thì làm tròn thành 0,5; Nếu điểm bài thi lẻ từ 0,75 đến dưới 1,00 thì làm tròn thành 1,0. 2. Điểm tổng kết của môn học là tổng của tất cả các điểm thành phần. Điểm cuối cùng được làm tròn đến một chữ số thập phân và sau đó được chuyển đổi sang thang điểm như sau: 3. Cảnh báo Những sinh viên đạt nhiều điểm D mỗi học kỳ và mỗi năm học nên thận trọng vì khó có thể được học tiếp các học kì sau hoặc tốt nghiệp nếu như G.P.A tích lũy là dưới C. Tính điểm trung bình chung 1. Để tính điểm trung bình học kỳ và điểm G.P.A tích lũy, điểm của từng học phần được quy đổi thành điểm (thang điểm 4) dưới đây: Thang điểm chữ Thang điểm 4 A 4.0 A- 3.8 B+ 3.5 B 3.0 C+ 2.5 C 2.0 D+ 1.5 D 1.0 F 0 2. Điểm trung bình học kỳ và G.P.A tích lũy được làm tròn đến 2 chữ số thập phân: - G.P.A. của học kỳ là cơ sở để xét cấp học bổng cho sinh viên; tuy nhiên, điều này có hiệu lực đối với các tín chỉ đã đăng ký mới (không bao gồm các khóa học được đăng ký lại hoặc đăng ký để cải thiện). Số tín chỉ đăng ký mới tối thiểu mà sinh viên phải học mỗi học kỳ để được xét cấp học bổng là 15. - Điểm trung bình cả năm học là căn cứ để xét khen, xét xếp loại học lực sau mỗi năm học. - G.P.A tích lũy. của toàn khóa học là căn cứ để xét tốt nghiệp và xếp loại tốt nghiệp. Ghi chú: Học bổng chỉ được cấp trong thời gian dự kiến của khóa học (trừ học kỳ cuối). Sinh viên tạm vắng không được xét học bổng. Sinh viên theo học Chương trình thứ hai không được xét cấp học bổng. Thang điểm 10 9.0 – 10 8.5 – 8.9 8.0 – 8.4 7.0 – 7.9 6.0 – 6.9 5.5 – 5.9 5.0 – 5.4 4.0 – 4.9 0.0 – 3.9 Thang điểm chữ A A- B+ B C+ C D+ D F Kết quả Đậu Rớt
  8. 6 1.10 CHUẨN ĐẦU RA CỦA NGÀNH, HOẠT ĐỘNG DẠY

    & HỌC, PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ & CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ a) Vận dụng được kiến thức đại cương vào hoạt động thương mại điện tử Calculus1, Philosophy of Marxism and Leninism, Political economics of Marxism and Leninism, General Laws, Calculus 2, Scientific socialism, English 1, Applied Mathematics, Numerical Analysis, Complex Function and Laplace Transform, General Physics, Logic, History of Vietnamese Communist Party, Microeconomics, Ho Chi Minh Ideology, English 2, Multinational Cultures, Business Ethics, Leader Skills, Money and Banking, International Payment, Internal control, Psychology, Sociology, Introduction to Vietnamese Culture, Practical Vietnamese, Music Theory and Guitar Basics, Fine Art, Principles of Accounting, E- commerce Terminology, Internship 1, Graduation Thesis Bài tập Thuyết giảng Bài thi viết Bài báo cáo Thi trắc nghiệm Câu hỏi ngắn Tiểu luận Bài kiểm tra thực hành Thuyết trình Phiếu chấm Rubric Thang điểm đánh giá b) Giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạt động thương mại điện tử trong nước và quốc tế trên cơ sở vận dụng kiến thức nền tảng và chuyên ngành Fundamentals of Management, Communication skills, Programming Fundamentals, Multinational Cultures, Business Ethics, Leader Skills, Money and Banking, International Payment, Internal control, Macroeconomics, Database, Marketing Fundamentals, Foundation Accounting, Environment and Human, Business Communication, Planning skills, Using keyboard and office equipment skills, Animating skills, Public Relations, Business Laws, Financial Accounting, Stock Exchange, E-commerce Terminology, Research Methodology, Data Analysis, Database Management System, Web-based Application Development, Business Intelligence Systems, Information Security, Database System, Digital Marketing, Web Programming, Office Management, Applied Graphics, Statistics Principles, Taxation, Object Oriented programming, Computer network, Strategic management, Risk Management, E- Commerce Operation Management, Corporate Finance, E-Retailing, Digital payment, Advanced Web programming, Advanced Digital Marketing, E-commerce Security, E-Commerce Laws, International Economic Relations, Intelectual Property Laws in International Commerce, E-CRM, Supply chain management, Customer behaviour, Internship 2, Graduation Thesis Bài tập Thuyết giảng Lớp học đảo ngược Bài thi viết Bài báo cáo Bài kiểm tra thực hành Câu hỏi ngắn Tiểu luận Thuyết trình Đề tài Phiếu chấm Rubric Thang điểm đánh giá c) Phân tích ý tưởng kinh doanh và giải pháp thương mại điện tử dựa trên các nguyên lý, mô hình kinh doanh và kiến thức liên ngành Fundamentals of Management, Principles of E-Commerce, Microeconomics, Macroeconomics, Database, Marketing Fundamentals, Principles of Accounting, Management Information System, Human Resources Management, Data Analysis, Database Management System, Web-based Application Development, Business Intelligence Systems, Information Security, Database System, E-Commerce Project Establishment, Systems Analysis & Design, E-Commerce Operation Management, E- Commerce Laws, International Economic Relations, Intelectual Property Laws in International Commerce, Internship 2, Graduation Thesis Học dựa theo dự án/Học dựa theo vấn đề Thảo luận Lớp học đảo ngược Bài thi viết Bài báo cáo Bài kiểm tra thực hành Câu hỏi ngắn Tiểu luận Thuyết trình Đề tài Phiếu chấm Rubric Thang điểm đánh giá d) Xây dựng chiến lược kinh doanh thương mại điện tử cho doanh nghiệp Fundamentals of Management, Principles of E-Commerce, Microeconomics, Macroeconomics, Database, Marketing Fundamentals, Foundation Accounting, Environment and Human, Business Học dựa theo dự án/Học dựa theo vấn đề Thảo luận Thuyết trình Bài báo cáo Bài kiểm tra thực hành Câu hỏi ngắn Phiếu chấm Rubric Thang điểm đánh giá
  9. 7 CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY &

    HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ Communication, Planning skills, Using keyboard and office equipment skills, Animating skills, Public Relations, Business Laws, Financial Accounting, Stock Exchange, Human Resources Management, Data Analysis, Database Management System, Digital Marketing, Object Oriented programming, Computer network, Strategic management, Risk Management, E- Commerce Project Establishment, Systems Analysis & Design, E-Commerce Operation Management, Corporate Finance, E- Retailing, Digital payment, Advanced Web programming, Advanced Digital Marketing, E- commerce Security, E-Commerce Laws, International Economic Relations, Intelectual Property Laws in International Commerce, E- CRM, Supply chain management, Customer behaviour, Internship 2, Graduation Thesis Tham quan thực tế Lớp học đảo ngược Tiểu luận Thuyết trình Đề tài e) Triển khai kế hoạch kinh doanh thương mại điện tử cho doanh nghiệp bằng cách vận dụng các ứng dụng công nghệ Teamwork skills, ciples of E-Commerce, Programming Fundamentals, Database, Marketing Fundamentals, Management Information System, Human Resources Management, Database Management System, Web-based Application Development, Business Intelligence Systems, Information Security, Database System, Digital Marketing, Web Programming, Office Management, Applied Graphics, Statistics Principles, Taxation, Object Oriented programming, Computer network, Strategic management, Risk Management, E- Commerce Project Establishment, Systems Analysis & Design, E-Commerce Operation Management, Corporate Finance, E- Retailing, Digital payment, Advanced Web programming, Advanced Digital Marketing, E- commerce Security, E-CRM, Supply chain management, Customer behaviour, Internship 2, Graduation Thesis Học dựa theo dự án/Học dựa theo vấn đề Tham quan thực tế Thảo luận Lớp học đảo ngược Thuyết trình Bài báo cáo Thi trắc nghiệm Câu trả lời ngắn Tiểu luận Bài kiêm tra thực hành Dự án Rubric Thang điểm đánh giá Phiếu chấm f) Vận dụng được các kỹ năng mềm trong hoạt động thương mại điện tử Philosophy of Marxism and Leninism, Political economics of Marxism and Leninism, Teamwork skills, English 1, Communication skills, English 2, Multinational Cultures, Business Ethics, Leader Skills, Money and Banking, International Payment, Internal control, Psychology, Sociology, Introduction to Vietnamese Culture, Practical Vietnamese, Music Theory and Guitar Basics, Fine Art, Foundation Accounting, Environment and Human, Business Communication, Planning skills, Using keyboard and office equipment skills, E-commerce Terminology, Data Analysis, Internship 1, E-Commerce Project Establishment, Internship 2, Graduation Thesis Học dựa theo dự án/Học dựa theo vấn đề Tham quan thực tế Thảo luận Lớp học đảo ngược Thuyết trình Bài báo cáo Thi trắc nghiệm Câu trả lời ngắn Tiểu luận Bài kiêm tra thực hành Dự án Rubric Thang điểm đánh giá Phiếu chấm g) Áp dụng đạo đức học thuật, tính chuyên nghiệp và tính chính trực trong thương mại điện tử Calculus 1, Political economics of Marxism and Leninism, General Laws, Calculus 2, Scientific socialism, Applied Mathematics, Numerical Analysis, Complex Function and Laplace Transform, General Physics, Logic, History of Vietnamese Communist Party, Ho Chi Minh Ideology, Animating skills, Public Relations, Business Laws, Financial Accounting, Stock Exchange, Management Information System, Research Methodology, Web Programming, Office Management, Applied Graphics, Statistics Principles, Taxation, Advanced Web programming, Advanced Digital Marketing, E-commerce Security, E-Commerce Laws, Intelectual Property Laws in International Commerce, Internship 2, Graduation Thesis Tham quan thực tế Thảo luận Đóng vai Tình huống Lớp học đảo ngược Thuyết trình Bài báo cáo Thi trắc nghiệm Câu trả lời ngắn Tiểu luận Bài kiêm tra thực hành Dự án Rubric Thang điểm đánh giá Phiếu chấm
  10. 8 CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY &

    HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ h) Định hướng học tập suốt đời để liên tục cải thiện và phát triển kiến thức trong thương mại điện tử, bao gồm khởi nghiệp Calculus 1, Philosophy of Marxism and Leninism, Calculus 2, Scientific socialism, English 1, Applied Mathematics, Numerical Analysis, Complex Function and Laplace Transform, General Physics, Logic, Communication skills, History of Vietnamese Communist Party, Ho Chi Minh Ideology, Programming Fundamentals, English 2, Psychology, Sociology, Introduction to Vietnamese Culture, Practical Vietnamese, Music Theory and Guitar Basics, Fine Art, Research Methodology, Internship 1, Internship 2, Graduation Thesis Bài tập Học dựa theo dự án/Học dựa theo vấn đề Tham quan thực tế Thảo luận Lớp học đảo ngược Thuyết trình Bài báo cáo Bài thi viết Câu trả lời ngắn Bài kiểm tra thực hành Dự án Rubric Thang điểm đánh giá Phiếu chấm 1.11 HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC, PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ a. Hoạt động dạy & học Hoạt động dạy và học của cán bộ giáo viên và học sinh luôn được cải tiến để nâng cao chất lượng. Đội ngũ giảng viên áp dụng các phương pháp giảng dạy mới như thuyết giảng, thảo luận nhóm, lớp học đảo ngược, phân công công việc, thực hành, tham quan thực tế, học theo dự án, học dựa trên vấn đề, đóng vai. - Thuyết giảng: Hướng dẫn một chiều từ giảng viên đến sinh viên. Sinh viên tiếp thu thụ động bằng cách “tải xuống” thông tin liên quan tới kiến thức. - Thảo luận nhóm: Sinh viên trao đổi với nhau để đưa ra các ý tưởng và quan điểm của chủ đề. - Lớp học đảo ngược: Một lớp học đảo ngược là một chiến lược giảng dạy và một loại hình học tập kết hợp đảo ngược môi trường học tập truyền thống bằng cách cung cấp nội dung giảng dạy, thường là trực tuyến, bên ngoài lớp học. Sinh viên xem các bài giảng trực tuyến, hợp tác trong các cuộc thảo luận trực tuyến hoặc thực hiện nghiên cứu tại nhà trong khi tham gia học các khái niệm trong lớp học với đội ngũ giảng viên. - Phân công công việc: Sinh viên hoàn thành công việc được giao trong thời gian quy định. - Thực hành: Sinh viên thực hành lập đi lập lại một chủ đề, thường là tự mình thực hành. - Tham quan thực tế: Chuyến đi thực tế là hành trình của một nhóm sinh viên đến một nơi khác xa với môi trường học tập bình thường của họ. - Học theo dự án: Sinh viên tìm hiểu về một chủ đề bằng cách làm việc trong một khoảng thời gian dài để điều tra và trả lời một câu hỏi, thử thách hoặc vấn đề phức tạp. - Học dựa trên vấn đề: Sinh viên tìm hiểu về một chủ đề thông qua kinh nghiệm giải quyết một vấn đề mở được tìm thấy trong tài liệu được gợi mở. - Đóng vai: Sinh viên đảm nhận các vai trò khác nhau trong một tình huống học tập thông qua sự tương tác giữa người với người. b. Phương pháp đánh giá Có rất nhiều phương pháp đánh giá: - Bài kiểm tra trắc nghiệm: bao gồm nhiều lựa chọn đúng-sai và các loại so sự trùng khớp, trong đó nhiều lựa chọn được sử dụng phổ biến nhất. Một mục kiểm tra trắc nghiệm thường bao gồm một phát biểu, được gọi là gốc, và một số câu thay thế, một trong số đó là câu trả lời đúng và các câu khác được gọi là câu trả lời gây nhiễu người đọc. - Bài luận: yêu cầu sinh viên lựa chọn, sắp xếp và tích hợp các tài liệu về một chủ đề nhất định. Họ cũng kiểm tra kỹ năng viết và khả năng phát triển lập luận và sử dụng bằng chứng để hỗ trợ cho bài tiểu luận. Các bài luận có thể được viết trong điều kiện thi có thời gian hoặc được là bài tập nghiên cứu.
  11. 9 - Thuyết trình: thường được thực hiện bằng lời

    nói trước lớp về một chủ đề đã chuẩn bị và có thể bao gồm việc sử dụng các công cụ hỗ trợ trình bày như PowerPoint hoặc tài liệu giấy. Đánh giá này có thể được thực hiện riêng lẻ hoặc theo nhóm. Các bài thuyết trình có thể có các hình thức khác nhau như đóng vai, các hoạt động nhóm hoặc hội thảo, thuyết trình hội nghị, tranh luận, trình bày một sản phẩm, thảo luận và các bài phát biểu chính thức. - Kiểm tra thực hành: có thể liên quan đến kiểm tra thành tích trong lớp về các nhiệm vụ cụ thể hoặc có thể liên quan đến việc đánh giá các kỹ năng và khả năng (đặc biệt là kỹ năng chuyên môn) trong lớp học. - Bài báo cáo: là cách phổ biến để trình bày thông tin và các khuyến nghị hoặc kết luận liên quan đến một mục đích cụ thể. Các báo cáo được viết dựa trên việc thu thập và phân tích thông tin bằng cách sử dụng phương pháp và theo mẫu định dạng chuẩn của chuyên ngành. Báo cáo có thể được sử dụng để đánh giá các thí nghiệm trong phòng thí nghiệm, nghiên cứu trường hợp thực địa. - Dự án: là một phần công việc mở rộng liên quan đến các hoạt động dựa trên điều tra. Các dự án có thể nhỏ hoặc lớn, được thực hiện bởi các cá nhân hoặc theo nhóm và có các kết quả như báo cáo, thiết kế, tác phẩm nghệ thuật, wiki, áp phích hoặc sản phẩm đang hoạt động. - Câu trả lời ngắn: yêu cầu một câu trả lời ngắn gọn bao gồm một cụm từ, câu hoặc đoạn văn ngắn. - Kiểm tra viết (thi): là cách phổ biến để trình bày thông tin và khuyến nghị hoặc kết luận liên quan đến một câu hỏi cụ thể trong bài kiểm tra thường kỳ, bài kiểm tra giữa kỳ hoặc bài kiểm tra cuối kỳ. c. Hình ảnh các hoạt động dạy & học Học dựa trên vấn đề và Thuyết trình Thảo luận nhóm và Đóng vai
  12. 10 Học theo dự án (tạo 1 website) và Thực

    hành trong phòng thực hành Giảng viên đang thuyết giảng tại lớp và Tham quan thực tế tại doanh nghiệp Hoạt động dạy & học trực tuyến trên Zoom với 01 doanh nghiệp của ngành - “Hoatuoi360” Hội nghị nghiên cứu khoa học dành cho sinh viên tại khoa TMDL tháng 01/2021 & Bài nghiên cứu của 01 nhóm sinh viên ngành TMĐT được tham dự 01 hội nghị tại Úc – tháng 04/2021
  13. 11 1.12 RUBRIC DÀNH CHO THỰC TẬP DOANH NGHIỆP &

    KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1.12.1 THỰC TẬP DOANH NGHIỆP 1 A. RUBRIC DẢNH CHO NỘI DUNG BÁO CÁO THỰC TẬP DOANH NGHIỆP 1 CLO1: Mô tả hoạt động điều hành, hiệu suất và hoạt động quản lý của công ty thực tập dựa trên kiến thức chung và kiến thức ngành - Giảng viên hướng dẫn chấm điểm CLO (CHUẨN ĐẦU RA) TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KHÔNG ĐẠT CHẤP NHẬN ĐƯỢC KHÁ GIỎI Mô tả hoạt động điều hành, hiệu suất và hoạt động quản lý của công ty thực tập dựa trên kiến thức chung và kiến thức ngành. Hình thức thuyết trình 20% Đúng bố cục <40% so với quy định Quá nhiều lỗi chỉnh sửa / trình bày (> 15 lỗi) Bố cục đúng 40 -69% so với quy định nhiều lỗi chỉnh sửa / trình bày (7-15 lỗi) Đúng bố cục 70- 84% so với quy định Ít lỗi biên tập / trình bày (3 - 6 lỗi) Bố cục đúng 85- 100% so với quy định Không có lỗi Soạn thảo / trình bày văn bản (<3 lỗi) Giới thiệu 10% Lý do báo cáo không được nêu rõ Phương pháp chung chung Mục tiêu là không rõ ràng Nêu lý do chọn báo cáo Phương pháp thích hợp Mục tiêu cụ thể và rõ ràng Nêu lý do chọn đề tài, cập nhật số liệu theo thời gian Phương pháp & các mục tiêu liên quan đến tình hình công ty Nêu lý do chọn đề tài & cập nhật số liệu trong vòng 3 năm trở lại đây Các phương pháp và mục tiêu liên quan chặt chẽ tới tình hình công ty Nội dung chính 50% P1: Không có tổng quan về công ty và không có mô tả về hoạt động của công ty P2: Nhật ký thực tập không cụ thể P1: Tổng quan về công ty và mô tả cơ bản và có dữ liệu thực tế về hoạt động của công ty P2: Nhật ký thực tập liệt kê các công việc chi tiết, không thời gian, rút kinh nghiệm 1: Giới thiệu tổng quan về công ty và mô tả tình hình hoạt động của công ty, với dữ liệu cập nhật của công ty theo thời gian P2: Nhật ký thực tập liệt kê các công việc chi tiết, không thời gian, rút kinh nghiệm P1: Tổng quan về công ty và Mô tả đầy đủ về tình hình hoạt động của công ty một cách sinh động, với dữ liệu cập nhật của công ty P2: Nhật ký thực tập liệt kê các công việc chi tiết, thời gian, rút kinh nghiệm Kết luận 20% P3: Nhận xét và bài học kinh nghiệm của công ty không phù hợp P3: Nhận xét về công ty và bài học kinh nghiệm phù hợp 40% - 60% P3: Nhận xét về công ty và bài học kinh nghiệm là phù hợp 60- 80% P3: Nhận xét về công ty và các bài học kinh nghiệm liên quan 80-100% Cách viết sáng tạo
  14. 12 B. RUBRIC DÀNH CHO NHÀ TUYỂN DỤNG CLO2: Trau

    dồi năng lực cốt lõi trong môi trường doanh nghiệp, công ty - Nhà tuyển dụng chấm điểm Họ & tên: ………………………………………………..…Lớp:……………………. . Mã SV: …………………………… Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………… …………………… Thời gian thực tập: từ ngày ……………………. tới ngày………………………. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1 Cần làm việc tính cực hơn 2 Khá 3 Tốt 4 Rất tốt 0 Không hài lòng Tuân thủ nội quy và kỷ luật của công ty Hoàn thành công việc đúng hạn Kiến thức và kỹ năng chuyên môn Kỹ năng làm việc nhóm THÁI ĐỘ LÀM VIỆC 1 Cần cố gắng 2 Khá 3 Tốt 4 Rất tốt 0 Không đánh giá Đối với khách hàng (Lịch sự, niềm nở, ân cần, tận tâm,…) Đối với cấp trên (Tôn trọng, tuân theo mệnh lệnh và tuân theo sự phân công,…) Đối với đồng nghiệp (Hỗ trợ, hợp tác, vui vẻ, hòa nhã trong công việc…) Đối với công việc (tác phong chuyên nghiệp, lịch sự, nhã nhặn và biết cách giải quyết vấn đề,..) Đối với bản thân (Ý thức giữ gìn vệ sinh an toàn cá nhân và nơi làm việc. Tự tin, cầu tiến học tập ...) ĐÁNH GIÁ CHUNG 1 2 3 4 0 Góp ý thêm: ……………………………………………….................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ……….Ngày ………tháng………năm ……..… Xác nhận của công ty (Ký tên, đóng dấu)
  15. 13 C. RUBRIC DÀNH CHO PHẦN THUYẾT TRÌNH CỦA BÁO

    CÁO THỰC TẬP DOANH NGHIỆP 1 CLO3: Lựa chọn hướng nghiên cứu và học tập cụ thể của ngành TMĐT - Giảng viên hướng dẫn chấm điểm CLO (CHUẨN ĐẦU RA) TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KHÔNG ĐẠT CHẤP NHẬN ĐƯỢC KHÁ GIỎI Lựa chọn hướng nghiên cứu và học tập cụ thể của ngành TMĐT Thái độ 40% Chưa sử dụng hình thức lập kế hoạch để chọn hướng nghiên cứu và học tập chuyên ngành Sử dụng biểu mẫu để giải thích kế hoạch của bạn để chọn một hướng nghiên cứu và học tập cụ thể Giải thích mục tiêu cụ thể và phương pháp thực hiện trong kế hoạch lựa chọn hướng nghiên cứu và chuyên ngành học Giải thích hợp lý các công cụ khách quan và thực hiện phương pháp luận trong thiết kế lập kế hoạch định hướng và học tập chuyên ngành Kiến thức 30% Không có kế hoạch học kiến thức chuyên ngành Có kế hoạch chung để học tập kiến thức chuyên ngành Có kế hoạch cụ thể để học kiến thức chuyên ngành Có kế hoạch học kiến thức chuyên ngành cụ thể, rõ ràng Kỹ năng 30% Không thể liệt kê các kỹ năng cần học Liệt kê các kỹ năng nhưng không liên quan đến chuyên ngành Liệt kê các kỹ năng liên quan đến chuyên ngành Liệt kê các kỹ năng cần thiết liên quan đến chuyên ngành 1.12.2 THỰC TẬP DOANH NGHIỆP 2 a. Rubric đánh giá dành cho giảng viên hướng dẫn (CLO1, CLO3, CLO5, CLO7) CLOs (CHUẨN ĐẦU RA) KHÔNG ĐẠT CHẤP NHẬN ĐƯỢC KHÁ GIỎI CLO1. Đánh giá thực trạng hoạt động thương mại điện tử tại các doanh nghiệp Không đánh giá được kiến thức chuyên môn về thương mại điện tử đối với công việc mà doanh nghiệp yêu cầu Đánh giá kiến thức cơ bản về thương mại điện tử để hoàn thành công việc mà doanh nghiệp yêu cầu và phân tích thực trạng của doanh nghiệp Đánh giá kiến thức chuyên sâu về chuyên ngành thương mại điện tử để phân tích hiện trạng của doanh nghiệp và hoàn thành công việc mà doanh nghiệp yêu cầu Đánh giá đầy đủ kiến thức chuyên ngành và thể hiện khả năng sáng tạo cá nhân để phân tích tình hình hiện tại của doanh nghiệp CLO3. Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả thực hiện công việc được giao trong kinh doanh Không đề xuất được giải pháp Có đề ra giải pháp liên quan tới công việc được giao nhưng chưa đủ Có các giải pháp phù hợp và đầy đủ liên quan đến công việc được giao Có các giải pháp phù hợp và hoàn thiện một cách sáng tạo đối với công việc được giao CLO5: Đề xuất mô hình kinh doanh thương mại điện tử cho doanh nghiệp Không đề xuất được mô hình Đề xuất mô hình kinh doanh thương mại điện tử dạng bảng kê Đề xuất các mô hình kinh doanh thương mại điện tử phù hợp với mục tiêu kinh doanh Đề xuất các mô hình kinh doanh thương mại điện tử phù hợp với doanh nghiệp và xây dựng các dự án thực tế cho doanh nghiệp CLO7: Hình thành định hướng phát triển nghề nghiệp và bản thân Không hình thành được định hướng phát triển nghề nghiệp và bản thân Hình thành định hướng phát triển nghề nghiệp và cá nhân nói chung nhưng không phân tích Hình thành định hướng phát triển nghề nghiệp và bản thân trong 3 năm sau khi tốt nghiệp Hình thành định hướng phát triển nghề nghiệp và bản thân trong 5 năm sau khi tốt nghiệp
  16. 14 b. Rubric đánh giá dành cho doanh nghiệp (CLO2,

    CLO4, CLO6) CLOs (CHUẨN ĐẦU RA) KHÔNG ĐẠT CHẤP NHẬN ĐƯỢC KHÁ GIỎI CL02. Thực hiện các kỹ năng nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu công việc được giao Không thực hiện các kỹ năng chuyên môn (Lãnh đạo, Quản lý dự án, Giải quyết vấn đề) theo yêu cầu của công việc được giao Thực hiện một chút các kỹ năng nghiệp vụ để hoàn thành yêu cầu công việc được giao Thực hiện linh hoạt các kỹ năng nghiệp vụ để hoàn thành yêu cầu công việc được giao Thực hiện các kỹ năng nghiệp vụ một cách linh hoạt, có óc sáng tạo cá nhân để hoàn thành yêu cầu công việc được giao CLO4. Ứng dụng công nghệ thông tin để hoàn thành nhiệm vụ được giao trong công việc thực tập tại doanh nghiệp Không áp dụng các ứng dụng công nghệ thông tin liên quan đến công việc được giao Có áp dụng một chút các ứng dụng công nghệ thông tin liên quan đến công việc được giao Áp dụng khá nhiều các ứng dụng công nghệ thông tin liên quan đến công việc được giao Áp dụng hiệu quả các ứng dụng công nghệ thông tin liên quan đến công việc được giao CLO6: Áp dụng các kỹ năng mềm trong quá trình thực tập tại doanh nghiệp Không áp dụng các kỹ năng mềm (làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp, nói trước đám đông) vào công việc mà doanh nghiệp yêu cầu. Áp dụng các kỹ năng mềm để hoàn thành công việc mà doanh nghiệp yêu cầu Áp dụng các kỹ năng mềm một cách linh hoạt để hoàn thành công việc mà doanh nghiệp yêu cầu Vận dụng các kỹ năng một cách linh hoạt và sáng tạo cá nhân để hoàn thành công việc mà doanh nghiệp yêu cầu 1.12.3 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP a. Hướng ứng dụng STT Tiêu chí đánh giá Không đạt (D) Chấp nhận được (C) Khá (B) Giỏi (A) CLOs Note 1 Trình bày được các kiến thức nền tảng liên quan đến đề tài khóa luận Không trình bày được các kiến thức nền tảng liên quan đến đề tài khóa luận Trình bày 40% các kiến thức nền tảng liên quan đến đề tài khóa luận Trình bày được 60% các kiến thức nền tảng liên quan đến đề tài khóa luận Trình bày và giải thích được 80% các kiến thức nền tảng liên quan đến đề tài khóa luận 1 2 Giải quyết (Solve) được các vấn đề liên quan đến hoạt động thương mại điện tử căn cứ theo mục tiêu của KLTN đề ra. Giải quyết (Solve) được 30% các vấn đề liên quan đến hoạt động thương mại điện tử căn cứ theo mục tiêu của KLTN đề ra Giải quyết (Solve) được 50% các vấn đề liên quan đến hoạt động thương mại điện tử căn cứ theo mục tiêu của KLTN đề ra Giải quyết (Solve) được 70% các vấn đề liên quan đến hoạt động thương mại điện tử căn cứ theo mục tiêu của KLTN đề ra Giải quyết (Solve) được 100% các vấn đề liên quan đến hoạt động thương mại điện tử căn cứ theo mục tiêu của KLTN đề ra và có cải tiến sáng tạo 2 3 Phân tích (Analyze) được yêu cầu và thực trạng của vấn đề cần nghiên cứu, thực hiện. 0 - 4 5 - 12 13 - 20 21 - 25 3 3.1 Xác định được yêu cầu của khóa luận cần thực hiệ Nhận diện được ít hơn 30% yêu cầu cơ bản, tính cấp thiết, phạm vi của đề tài và đưa ta các giải pháp thể quyết Nhận diện được 30% yêu cầu cơ bản, tính cấp thiết, phạm vi của đề tài và đưa ta các giải pháp thể quyết các yêu cầu của đề tài - Bảng kết quả thu thập yêu cầu của đề Nhận diện được 60% yêu cầu cơ bản, tính cấp thiết, phạm vi của đề tài và đưa ta các giải pháp thể quyết các yêu cầu của đề tài Nhận diện được 80% yêu cầu cơ bản hoặc nhận diện được 3 yêu cầu nâng cao, tính cấp thiết, phạm vi của đề tài và đưa ra các giải
  17. 15 STT Tiêu chí đánh giá Không đạt (D) Chấp

    nhận được (C) Khá (B) Giỏi (A) CLOs Note các yêu cầu của đề tài - Không có bảng kết quả thu thập yêu cầu của đề tài khóa luận - hoặc kết quả thu thập các quy trình nghiệp vụ của đề tài khóa luận tài khóa luận không đầy đủ - Kết quả thu thập các quy trình nghiệp vụ của đề tài khóa luận không đầy đủ - Không đưa ra được định hướng để thực hiện đề tài - Bảng kết quả thu thập yêu cầu của đề tài khóa luận - Kết quả thu thập các quy trình nghiệp vụ của đề tài khóa luận - Đưa ra được kế hoạch, định hướng để thực hiện đề tài pháp thể quyết các yêu cầu của đề tài - Đưa ra được kế hoạch, định hướng để thực hiện đề tài 3.2 Phân tích yêu cầu của đề tài (hiện trạng, nghiệp vụ) (và mô hình hóa được yêu cầu - nếu là thực hiện giải pháp/ phần mềm) Không phân tích (hiện trạng, nghiệp vụ ) và không mô hình hóa được yêu cầu của vấn đề thực hiện Phân tích (hiện trạng, nghiệp vụ) và mô hình hóa 30% yêu cầu của vấn đề cần thực hiện Phân tích (hiện trạng, nghiệp vụ) và mô hình hóa trên 60% yêu cầu cơ bản của vấn đề cần thực hiện -Phân tích và xác định được 50% yêu cầu chức năng cơ bản của hệ thống. -Xác định được các quy trình nghiệp vụ của hệ thống Phân tích (hiện trạng, nghiệp vụ) và mô hình hóa 80% yêu cầu cơ bản của vấn đề cần thực hiện hoặc Phân tích (hiện trạng, nghiệp vụ) và mô hình hóa 60% yêu cầu cơ bản và 3 yêu cầu nâng cao của vấn đề cần thực hiện 4 Đề xuất (propose) được giải pháp phù hợp với yêu cầu và thực trạng của vấn đề cần nghiên cứu, thực hiện Thiết kế hệ thống thông tin/đưa ra giải pháp chưa đáp ứng được yêu cầu cơ bản của đề tài đã nêu Thiết kế hệ thống thông tin/đưa ra được giải pháp đáp ứng được trên 30% yêu cầu cơ bản của đề tài đã nêu Thiết kế hệ thống thông tin/đưa ra giải pháp đáp ứng được trên 60% yêu cầu cơ bản của vấn đề đã nêu Thiết kế hệ thống thông tin/đưa ra được giải pháp đáp ứng được 80% yêu cầu cơ bản của đề tài đã nêu 4 5 Sử dụng (Apply) được các công cụ (tools), phần mềm (softwares) trong việc phân tích, thống kê, xử lý dữ liệu hoặc hiện thực giải pháp đã đề xuất Hiện thực được ít hơn 30% giải pháp đã đưa ra/ hoặc 30% yêu cầu của hệ thố ng thông tin như đã thiết kế. Hiện thực hó a được 40% hệ thố ng thông tin như đã thiết kế / Hiện thực được 40% giải pháp đã đưa ra Có kết quả khảo sát đủ lớn và chạy thống kê theo các phương pháp để lọc được biến không có giá trị, nhưng đề xuất giải pháp nhưng chưa sát với ý nghĩa của việc phân tích dữ liệu/ Hoặc hiện thực hó a được 60% hệ thố ng thông tin như đã thiết kế / Hiện thực được 60% giải pháp đã đưa ra Có kết quả khảo sát đủ lớn và chạy thống kê theo các phương pháp để lọc được biến không có giá trị, nhưng đề xuất giải pháp sát với ý nghĩa của việc thu thập và phân tích dữ liệu/Hoặc hiện thực hóa được trên 70% hệ thố ng thông tin như đã thiết kế / Hiện thực được trên 70% giải pháp đã đưa ra 5
  18. 16 STT Tiêu chí đánh giá Không đạt (D) Chấp

    nhận được (C) Khá (B) Giỏi (A) CLOs Note 6 Rèn luyện (Practice) các kỹ năng như: kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng lập kế hoạch - Trình bày với giọng nói nhỏ, không rõ ràng; trình bày không logic, phong thái không tự tin - Không trả lời được hoặc trả lời đúng tối đa 1/3 tổng số câu hỏi của GVPB và hội đồng - Không có bản phân công công việc trong nhóm - Trình bày to, rõ ràng; nhưng trình bày thiếu logic, phong thái thiếu tự tin - Trả lờ đúng trên 1/3 đến 2/3 tổng số câu hỏi của GVPB và hội đồng - Có bản phân công công việc trong nhóm. Nhưng thành viên không nắm được hết các công việc được giao - Trình bày to, rõ ràng; nhưng trình bày thiếu logic, phong thái tự tin - Trả lời đúng trên 2/3 tổng số câu hỏi của GVPB và hội đồng - Có bản phân công công việc trong nhóm. Các thành viên nắm được hết các công việc được giao - Trình bày giọng nói to, rõ ràng; trình bày logic, phong thái tự tin, trình bày lôi cuốn - Trả lời các câu hỏi với sự giải thích hợp lý, chính xác, thể hiện sự nắm vững kiến thức và có sự liên hệ thực tế của sinh viên - Có bản phân công công việc trong nhóm. Các thành viên nắm được hết các công việc được giao 6 7 Thực hiện được (Practice) các vấn đề liên quan đến đạo đức trong ngành Thương mại điện tử - vi phạm đạo văn, không trích dẫn tham chiếu tài liệu Phần giải pháp sử dụng lại >70% giải pháp đã có - vi phạm đạo văn, chỉ trích dẫn tham chiếu tài liệu khoảng 50% Phần giải pháp sử dụng lại >50% giải pháp đã có - Không vi phạm đạo văn. Có trích dẫn tham chiếu tài liệu Phần giải pháp cho phép sử dụng lại tối đa 30% giải pháp đã có - Không vi phạm đạo văn. Có trích dẫn tham chiếu tài liệu - tham khảo khoảng 20% Phần giải pháp tự thiết kế và hiện thực 7 8 Bảo vệ (Defend) được kết quả thực hiện khóa luận tốt nghiệp 0 đến <=3 (mỗi tiêu chí nhỏ tối đa 1 điểm) 4 đến <=9 (mỗi tiêu chí nhỏ tối đa 3 điểm) 10 đến <=12 (mỗi tiêu chí nhỏ tối đa 4 điểm) 13 đến <=15 (mỗi tiêu chí nhỏ tối đa 5 điểm) 8 8.1/ Viết được báo cáo khóa luận tốt nghiệp Bố cục khóa luận, trình bày bảng biểu, hình ảnh, biểu đồ không đúng qui định mẫu của khoa. Không đầy đủ nguồn trích dẫn, tài liệu tham khảo rõ ràng chính xác không đúng qui định mẫu của khoa Trình bày được bố cục khóa luận. Nhưng một trong những nội dung sau: trình bày bảng biểu, hình ảnh, biểu đồ không đầy đủ, không định dạng. Đầy đủ nguồn trích dẫn, tài liệu tham khảo rõ ràng chính xác sơ sài không đầy đủ Trình bày được bố cục khóa luận. Trình bày bảng biểu, hình ảnh, biểu đồ đầy đủ. Đầy đủ nguồn trích dẫn, tài liệu tham khảo rõ ràng chính xác đầy đủ đúng qui định mẫu của khoa. Các thuật ngữ sử dụng đúng và có tham khảo Tài liệu chuyên ngành Bố cục khóa luận, trình bày bảng biểu, hình ảnh, biểu đồ đầy đủ và có tính logic, sáng tạo Đầy đủ nguồn trích dẫn, tài liệu tham khảo rõ ràng chính xác đầy đủ ,đúng qui định mẫu của khoa, có sáng tạo - Sử dụng chính xác thuật ngữ chuyên ngành. Có trích dẫn tham khảo từ 3 tài liệu tiếng Anh chuyên ngành phù hợp trở lên
  19. 17 STT Tiêu chí đánh giá Không đạt (D) Chấp

    nhận được (C) Khá (B) Giỏi (A) CLOs Note 8.2/ Đánh giá việc hiện thực khóa luận đáp ứng yêu cầu đề tài khóa luận Không có phần đánh giá liên quan hiệu quả kinh tế/ môi trường/ xã hội hoặc có đánh giá không liên quan. Không thực hiện được việc đánh giá kết quả(hoặc kiểm thử - nếu là phần mềm/ giải pháp) Có phần đánh giá liên quan hiệu quả kinh tế/ môi trường/ xã hội - nhưng chưa chính xác '- Chỉ nêu được chung chung kết quả nghiên cứu hoặc kết quả thực hiện. Nhưng chưa chỉ rõ được các tác động/ hiệu suất nếu áp dụng (hoặc kịch bản sai hoặc không tiến hành kiểm tra nếu là giải pháp/ phần mềm) Có phần đánh giá liên quan hiệu quả kinh tế/ môi trường/ xã hội rõ ý, chính xác Chỉ rõ được các tác động/ hiệu suất/ tính kinh tế nếu áp dụng kết quả nghiên cứu (Hoặc xây dựng các kịch bản kiểm thử -Thực hiện đánh giá thông qua các kịch bản đã xây dựng) Phần đánh giá liên quan hiệu quả kinh tế/ môi trường/ xã hội rõ ý, phân tích sâu. '- Chỉ rõ được các tác động/ hiệu suất/ tính kinh tế nếu áp dụng kết quả nghiên cứu. Đề ra hướng phát triển tiếp theo. - Hoặc xây dựng các kịch bản kiểm thử cho một quy trình nghiệp vụ 8.3/ Bảo vệ (defend) kết quả khóa luận trước hội đồng - Trình bày với giọng nói nhỏ, không rõ ràng; trình bày không logic, phong thái không tự tin - Không trả lời được hoặc trả lời đúng tối đa 1/3 tổng số câu hỏi của GVPB và hội đồng - Không có bản phân công công việc trong nhóm - Trình bày to, rõ ràng; nhưng trình bày thiếu logic, phong thái thiếu tự tin - Trả lờ đúng trên 1/3 đến 2/3 tổng số câu hỏi của GVPB và hội đồng - Có bản phân công công việc trong nhóm. Nhưng thành viên không nắm được hết các công việc được giao - Trình bày to, rõ ràng; nhưng trình bày thiếu logic, phong thái tự tin - Trả lời đúng trên 2/3 tổng số câu hỏi của GVPB và hội đồng - Có bản phân công công việc trong nhóm. Các thành viên nắm được hết các công việc được giao - Trình bày giọng nói to, rõ ràng; trình bày logic, phong thái tự tin, trình bày lôi cuốn - Trả lời các câu hỏi với sự giải thích hợp lý, chính xác, thể hiện sự nắm vững kiến thức và có sự liên hệ thực tế của sinh viên - Có bản phân công công việc trong nhóm. Các thành viên nắm được hết các công việc được giao b. Hướng nghiên cứu STT Tiêu chí đánh giá Không đạt (D) Chấp nhận được (C) Khá (B) Giỏi (A) CLOs Note 1 Viết được báo cáo khóa luận tốt nghiệp. 0 đến <=3 (mỗi tiêu chí nhỏ tối đa 1 điểm) 4 đến <=9 (mỗi tiêu chí nhỏ tối đa 3 điểm) 10 đến <=12 (mỗi tiêu chí nhỏ tối đa 4 điểm) 13 đến <=15 (mỗi tiêu chí nhỏ tối đa 5 điểm) 1.1/ Trình bày khoá luận một cách logic dưới dạng văn bản (hình thức bố cục trong quyển báo cáo.) Bố cục khóa luận, trình bày bảng biểu, hình ảnh, biểu đồ không đúng qui định mẫu của khoa Trình bày được bố cục khóa luận. Nhưng một trong những nội dung sau: trình bày bảng biểu, hình ảnh, biểu đồ không đầy đủ, không định dạng Trình bày được bố cục khóa luận. Trình bày bảng biểu, hình ảnh, biểu đồ đầy đủ Bố cục khóa luận, trình bày bảng biểu, hình ảnh, biểu đồ đầy đủ và có tính logic, sáng tạo 7 1.2/ Sử dụng trích dẫn hợp lý Đầy đủ nguồn trích dẫn, tài liệu tham khảo rõ ràng chính xác không đúng qui định mẫu của khoa Đầy đủ nguồn trích dẫn, tài liệu tham khảo rõ ràng chính xác sơ sài không đầy đủ Đầy đủ nguồn trích dẫn, tài liệu tham khảo rõ ràng chính xác đầy đủ đúng qui định mẫu của khoa Đầy đủ nguồn trích dẫn, tài liệu tham khảo rõ ràng chính xác đầy đủ ,đúng qui định mẫu của khoa, có sáng tạo 5
  20. 18 STT Tiêu chí đánh giá Không đạt (D) Chấp

    nhận được (C) Khá (B) Giỏi (A) CLOs Note 1.3/ Áp dụng (Apply) tiếng anh chuyên ngành trong khoá luận (sử dụng tài liệu tham khảo có giá trị bằng tiếng anh và có chất lượng khoa học). - Sử dụng chưa chính xác thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành - có 3 từ sai trở lên. Không có trích dẫn tham khảo tài liệu tiếng Anh chuyên ngành chính - Sử dụng chưa chính xác thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành - có 1 từ sai trở lên. Không có trích dẫn tham khảo tài liệu tiếng Anh chuyên ngành chính - Sử dụng chính xác thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành. Có trích dẫn tham khảo tài liệu tiếng Anh chuyên ngành chính. - Sử dụng chính xác thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành. Có trích dẫn tham khảo từ 3 tài liệu tiếng Anh chuyên ngành trở lên. 8 2 Xác định được yêu cầu của khóa luận cần thực hiện nhận diện được ít hơn 30% yêu cầu cơ bản, tính cấp thiết, phạm vi của đề tài và đưa ra các giải pháp thể quyết các yêu cầu của đề tài - Không có bảng kết quả thu thập yêu cầu của đề tài khóa luận - Không đưa ra được định hướng để thực hiện đề tài nhận diện được 30% yêu cầu cơ bản, tính cấp thiết, phạm vi của đề tài và đưa ta các giải pháp thể quyết các yêu cầu của đề tài - Bảng kết quả thu thập yêu cầu của đề tài khóa luận không đầy đủ - Không đưa ra được định hướng để thực hiện đề tài nhận diện được 60% yêu cầu cơ bản, tính cấp thiết, phạm vi của đề tài và đưa ta các giải pháp thể quyết các yêu cầu của đề tài - Bảng kết quả thu thập yêu cầu của đề tài khóa luận - Đưa ra được kế hoạch, định hướng để thực hiện đề tài nhận diện được 80% yêu cầu cơ bản hoặc nhận diện được 3 yêu cầu nâng cao, tính cấp thiết, phạm vi của đề tài và đưa ra các giải pháp thể quyết các yêu cầu của đề tài - Đưa ra được kế hoạch, định hướng để thực hiện đề tài 2 3 Phân tích được thực trạng của vấn đề nghiên cứu của khoá luận tốt nghiệp Không phân tích được hoặc phân tích sơ sài (30%) thực trạng của vấn đề cần nghiên cứu Phân tích được 50% thực trạng của vấn đề cần nghiên cứu. Nhưng chưa liên hệ rõ nét đến ảnh hưởng lĩnh vực cụ thể với lĩnh vực TMDT Phân tích được 70% thực trạng của vấn đề cần nghiên cứu. Liên hệ được đến ảnh hưởng lĩnh vực cụ thể trong lĩnh vực Thương mại điện tử. Đề ra được phương pháp nghiên cứu. Phân tích được thực trạng của vấn đề cần nghiên cứu. Liên hệ được đến ảnh hưởng lĩnh vực cụ thể trong lĩnh vực Thương mại điện tử. Đề ra được phương pháp nghiên cứu. 4 4 Thiết kế được một hệ thống thông tin hoặc trình bày được giải pháp đáp ứng được yêu cầu của đề tài Có mô hình nghiên cứu nhưng chưa rõ căn cứ đề xuất/ bảng câu hỏi còn nhập nhằng Có mô hình nghiên cứu, có căn cứ đề xuất, nhưng giải thích chưa đầy đủ và có bảng khảo sát nhưng các câu hỏi chưa rõ ý còn nhập nhằng Có mô hình nghiên cứu, có căn cứ đề xuất rõ ràng có bảng câu hỏi khảo sát nhưng vẫn có khoảng 40% số câu hỏi nhập nhằng không rõ nghĩa Có mô hình nghiên cứu, có căn cứ đề xuất rõ ràng có bảng câu hỏi khảo sát nhưng vẫn có 10% số câu hỏi nhập nhằng không rõ nghĩa 3 5 Hiện thực giải pháp đã đưa ra hoặc hiện thực hóa hệ thống thông tin theo thiết kế đã đưa ra Có kết quả khảo sát nhưng số lượng chưa đủ để nghiên cứu (n=5*m hoặc n=50 + 8*m) hoặc chưa mã hóa được và lọc được biến không có giá trị Có kết quả khảo sát đủ lớn (Comrey, 1973; Roger, 2006). n=5*m hoặc theo n=50 + 8*m (m: số biến độc lập) (Tabachnick và Fidell, 1996) và chạy thống kê theo các phương pháp để lọc được biến không có giá trị, nhưng đề xuất giải pháp còn sơ xài Có kết quả khảo sát đủ lớn (n=5*m hoặc n=50 + 8*m) và chạy thống kê theo các phương pháp để lọc được biến không có giá trị, nhưng đề xuất giải pháp nhưng chưa sát với ý nghĩa của việc phân tích dữ liệu Có kết quả khảo sát đủ lớn (n=5*m hoặc n=50 + 8*m) và chạy thống kê theo các phương pháp để lọc được biến không có giá trị, đề xuất được giải pháp sát với ý nghĩa của việc thu thập và phân tích dữ liệu 6
  21. 19 STT Tiêu chí đánh giá Không đạt (D) Chấp

    nhận được (C) Khá (B) Giỏi (A) CLOs Note 6 Trình bày được các kiến thức nền tảng liên quan đến đề tài khóa luận Không trình bày được các kiến thưc nền tảng liên quan đến đề tài khóa luận Trình bày 40% các kiến thưc nền tảng liên quan đến đề tài khóa luận Trình bày được các kiến thưc nền tảng liên quan đến đề tài khóa luận Trình bày và giải thích được các kiến thưc nền tảng liên quan đến đề tài khóa luận 1 7 Đánh giá việc hiện thực khóa luận đáp ứng yêu cầu đề tài khóa luận 0-1 (mỗi tiêu chí 7.1; 7.2 - tối đa 0,5 điểm) 2-3 4-6 7-10 7.1/ Đánh giá được các yếu tố liên quan như hiệu suất, tính kinh tế, môi trường, an toàn, xã hội và chính trị. Không có phần đánh giá liên quan hiệu quả kinh tế/ môi trường/ xã hội hoặc có đánh giá không liên quan Có phần đánh giá liên quan hiệu quả kinh tế/ môi trường/ xã hội - nhưng chưa chính xác Có phần đánh giá liên quan hiệu quả kinh tế/ môi trường/ xã hội rõ ý, chính xác Phần đánh giá liên quan hiệu quả kinh tế/ môi trường/ xã hội rõ ý, phân tích sâu. 9 7.2/ Đánh giá được mức độ khả thi của giải pháp. Kết luận: kết quả đạt được và hướng phát triển trong tương lai Không thực hiện được việc đánh giá kết quả - Chỉ nêu được chung chung kết quả nghiên cứu hoặc kết quả thực hiện. - Chỉ rõ được khoảng 50% các tác động/ hiệu suất/ tính kinh tế nếu áp dụng kết quả nghiên cứu - Chỉ rõ được khoảng 80% các tác động/ hiệu suất/ tính kinh tế nếu áp dụng kết quả nghiên cứu. Đề ra hướng phát triển tiếp theo. 10 8 Bảo vệ (defend) kết quả khóa luận trước hội đồng - Trình bày với giọng nói nhỏ, không rõ ràng; trình bày không logic, phong thái không tự tin - Không trả lời được hoặc trả lời đúng tối đa 1/3 tổng số câu hỏi của GVPB và hội đồng - Không có bản phân công công việc trong nhóm - Trình bày to, rõ ràng; nhưng trình bày thiếu logic, phong thái thiếu tự tin - Trả lờ đúng trên 1/3 đến 2/3 tổng số câu hỏi của GVPB và hội đồng - Có bản phân công công việc trong nhóm. Nhưng thành viên không nắm được hết các công việc được giao - Trình bày to, rõ ràng; nhưng trình bày thiếu logic, phong thái tự tin - Trả lời đúng trên 2/3 tổng số câu hỏi của GVPB và hội đồng - Có bản phân công công việc trong nhóm. Các thành viên nắm được hết các công việc được giao - Trình bày giọng nói to, rõ ràng; trình bày logic, phong thái tự tin, trình bày lôi cuốn - Trả lời các câu hỏi với sự giải thích hợp lý, chính xác, thể hiện sự nắm vững kiến thức và có sự liên hệ thực tế của sinh viên - Có bản phân công công việc trong nhóm. Các thành viên nắm được hết các công việc được giao 12 2. MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Chương trình đào tạo được chia làm 02 khối kiến thức: kiến thức đại cương & kiến thức chuyên ngành; trong đó bao gồm các môn bắt buộc & tự chọn với số tín chỉ như sau: Khối lượng kiến thức toàn khóa - Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo : 139 tín chỉ - Tổng số tín chỉ không tính vào trung bình chung tích lũy: 18 tín chỉ - Tổng số tín chỉ phải tích lũy : 139 tín chỉ Khối kiến thức đại cương : 48 tín chỉ + Bắt buộc : 39 tín chỉ + Tự chọn : 09 tín chỉ Khối kiến thức chuyên ngành : 91 tín chỉ
  22. 20 - Kiến thức cơ bản : 44 tín chỉ

    + Bắt buộc : 32 tín chỉ + Tự chọn : 12 tín chỉ - Kiến thức chuyên ngành : 47 tín chỉ + Bắt buộc : 35 tín chỉ + Tự chọn : 12 tín chỉ + Thực tập & khóa luận tốt nghiệp : 10 tín chỉ - Tổng số tín chỉ thực hành: 41–44 tín chỉ (30% -32%) - Tổng số tín chỉ lý thuyết: 95–98 tín chỉ (68% - 70%) 2.1 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO STT Mã môn Tên môn Số tín chỉ Tổng Lý thuyết Thực hành 1. KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG 48 35 13 Bắt buộc 39 29 10 1 2112012 Triết học Mac – Lênin 3 3 0 2 2112013 Kinh tế chính trị Mac – Lênin 2 2 0 3 2112008 Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam 2 2 0 4 2112014 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 2 2 0 5 2112005 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0 6 2131472 Pháp luật đại cương 2 2 0 7 2113431 Toán cao cấp 1 2 1 1 8 2113432 Toán cao cấp 2 2 1 1 9 2132001 Kỹ năng làm việc nhóm 2 1 1 10 2113433 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 1 1 11 2120405 Giáo dục thể chất 1 2 0 2 12 2120406 Giáo dục thể chất 2 2 0 2 13 2120501 Giáo dục quốc phòng và an ninh 1 4 4 0 14 2120502 Giáo dục quốc phòng và an ninh 2 4 2 2 15 2111250 Tiếng Anh 1 3 3 0 16 2111300 Tiếng Anh 2 3 3 0 Tự chọn 9 6 3 Nhóm 1 3 2 1 1 2113434 Toán ứng dụng 3 2 1 2 2113435 Phương pháp tính 3 2 1 3 2113436 Hàm phức và phép biến đổi Laplace 3 2 1 4 2113437 Vật lý Đại cương 3 2 1 5 2113438 Logic học 3 2 1 Nhóm 2 3 2 1 1 2127481 Kế toán cơ bản 3 2 1 2 2123800 Môi trươ ̀ ng và con ngươ ̀ i 3 2 1 3 2107492 Giao tiếp kinh doanh 3 2 1 4 2132002 Kỹ năng xây dựng kế hoạch 3 2 1 5 2101727 Kỹ năng sử dụng bàn phím và thiết bị văn phòng 3 1 2 Nhóm 3 3 2 1 1 2110585 Tâm lý học đại cương 3 2 1 2 2113439 Xã hội học 3 2 1 3 2111491 Cơ sơ ̉ văn hóa Việt Nam 3 2 1 4 2111492 Tiếng Việt thực hành 3 2 1
  23. 21 STT Mã môn Tên môn Số tín chỉ Tổng

    Lý thuyết Thực hành 5 2112011 Âm nhạc- Nhạc lý và guitar căn bản 3 1 2 6 2106529 Hội họa 3 1 2 2. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 91 62 29 2.1 KIẾN THỨC CƠ BẢN 44 33 11 Bắt buộc 32 25 7 1 2107483 Quản trị học 3 2 1 2 2107404 Kinh tế vi mô 3 3 0 3 2107405 Marketing căn bản 3 3 0 4 2107409 Kinh tế vĩ mô 3 3 0 5 2110508 Kỹ năng giao tiếp 3 2 1 6 2127402 Nguyên lý kế toán 3 3 0 7 2101622 Nhập môn lập trình 2 0 2 8 2110522 Nguyên lý Thương mại điện tử 3 2 1 9 2110591 Thuật ngữ Thương mại điện tử 3 2 1 10 2110541 Cơ sở dữ liệu 3 2 1 11 2107420 Quản trị nguồn nhân lực 3 3 0 Tự chọn 12 8 4 Nhóm 1 3 2 1 1 2110548 Văn hoá đa quốc gia 3 2 1 2 2107512 Đạo đức kinh doanh 3 2 1 3 2107511 Nghệ thuật lãnh đạo 3 2 1 4 2108471 Nghệ thuật lãnh đạo 3 2 1 5 2108447 Thanh toán quốc tế 3 2 1 6 2127484 Kiểm soát nội bộ 3 2 1 Nhóm 2 3 2 1 1 2110510 Kỹ năng hoạt náo 3 2 1 2 2107468 Quan hệ công chúng 3 2 1 3 2131510 Luật kinh doanh 3 2 1 4 2127482 Kế toán tài chính 3 2 1 5 2108455 Thị trường chứng khoán 3 2 1 Nhóm 3 3 2 1 1 2107418 Quản trị văn phòng 3 2 1 2 2110545 Đồ họa ứng dụng 3 2 1 3 2127611 Nguyên lý thống kê 3 2 1 4 2108470 Thuế 3 2 1 Nhóm 4 3 2 0 1 2101641 Phát triển ứng dụng công nghệ Web 3 2 1 2 2101642 Các hệ thống thông minh doanh nghiệp 3 2 1 3 2101643 An toàn thông tin 3 2 1 4 2101644 Hệ cơ sở dữ liệu 3 2 1 2.2 KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 47 28 19 Bắt buộc 35 19 16 1 2110430 Quản trị tác nghiệp Thương mại điện tử 3 3 0 2 2110523 Xây dựng dự án Thương mại điện tử 2 0 2 3 2101595 Hệ thống thông tin quản lý 3 3 0 4 2101663 Phân tích dữ liệu 3 2 1
  24. 22 STT Mã môn Tên môn Số tín chỉ Tổng

    Lý thuyết Thực hành 5 2101425 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 2 1 6 2110524 Marketing số 4 3 1 7 2110527 Lập trình web 4 3 1 8 2101433 Phân tích và thiết kế hệ thống 3 3 0 9 2110467 Thực tập doanh nghiệp 1 2 0 2 10 2110468 Thực tập doanh nghiệp 2 3 0 3 11 2110888 Khóa luận tốt nghiệp 5 0 5 Tự chọn 12 9 3 Nhóm 1 3 3 0 1 2101915 Lập trình hướng đối tượng 3 2 1 2 2101435 Mạng máy tính 3 3 0 3 2107419 Quản trị chiến lược 3 3 0 4 2107437 Quản trị rủi ro 3 3 0 Nhóm 2 2 2 0 1 2110542 Pháp luật thương mại điện tử 2 2 0 2 2110502 Quan hệ kinh tế quốc tế 2 2 0 3 2110514 Sở hữu trí tuệ trong thương mại quốc tế 2 2 0 Nhóm 3 3 2 1 1 2108456 Tài chính doanh nghiệp 3 3 0 2 2110521 Bán lẻ điện tử 3 2 1 3 2110544 Thanh toán số 3 2 1 Nhóm 4 2 1 1 1 2110528 Lập trình Web nâng cao 2 1 1 2 2110525 Marketing số nâng cao 2 1 1 3 2110543 Bảo mật Thương mại điện tử 2 1 1 Nhóm 5 2 1 1 1 2110431 Quản lý quan hệ khách hàng điện tử 2 1 1 2 2107522 Quản trị chuỗi cung ứng 2 1 1 3 2107521 Hành vi khách hàng 2 1 1 Chương trình đào tạo theo phương thức tích lũy tín chỉ. Qui đổi: - 1 TC lý thuyết 15 giờ lý thuyết - 1 TC thực hành 30 giờ thực hành
  25. 24 2.3 BẢN MÔ TẢ CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH Các

    môn chuyên ngành (47 tín chỉ) Các môn bắt buộc (35 tín chỉ) 2110430 - Quản trị tác nghiệp Thương mại điện tử - 3 tín chỉ Học phần này giúp sinh viên hiểu được các khái niệm về các hoạt động vận hành trong Thương mại điện tử. Hiểu và phân tích các hoạt động bán lẻ và bán buôn trong Thương mại điện tử. Giải thích các hoạt động hỗ trợ trong Thương mại điện tử như: tiếp thị kỹ thuật số, bảo mật kỹ thuật số và thanh toán kỹ thuật số. Lập kế hoạch cho một dự án thương mại điện tử 2110523 - Xây dựng dự án Thương mại điện tử - 2 tín chỉ Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức nền tảng về thành lập dự án kinh doanh trong đó dự án kinh doanh thương mại điện tử được đặc biệt chú trọng. Ngoài ra, sinh viên còn được hướng dẫn vận dụng các kiến thức xây dựng dự án để có thể tự mình xây dựng một dự án thương mại điện tử tiêu biểu. 2101595 - Hệ thống thông tin quản lý - 3 tín chỉ Hiểu các nguyên tắc cơ bản của hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Biết cách tạo cơ sở dữ liệu, thiết lập các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu và đưa dữ liệu vào cơ sở dữ liệu. Biết cách tạo, quản lý, truy xuất và duy trì dữ liệu. Lập trình bằng ngôn ngữ T-SQL 2101663 - Phân tích dữ liệu - 3 tín chỉ Khóa học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về xử lý dữ liệu, cách sử dụng python và ứng dụng xử lý dữ liệu trong công việc. 2101425 - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - 3 tín chỉ Hiểu các nguyên tắc cơ bản của hệ quản trị cơ sở dữ liệu CSDL. Biết cách tạo cơ sở dữ liệu, thiết lập hằng số toàn vẹn dữ liệu và đưa vào hệ thống CSDL. Tạo, quản lý, truy xuất và duy trì dữ liệu; lập trình bằng ngôn ngữ T-SQL. 2110524 - Marketing số - 4 tín chỉ Học phần giúp sinh viên hiểu các khái niệm cơ bản trong môi trường tiếp thị kỹ thuật số. Hiểu và áp dụng các chủ đề về chiến lược nội dung, tối đa hóa SEO công cụ tìm kiếm. 2110527 - Lập trình web – 4 tín chỉ Mô tả các khái niệm cơ bản về Internet và website, hiểu cơ chế hoạt động của website, hiểu được chu kỳ phát triển của website. Áp dụng kiến thức đã học để phân tích cấu trúc của một trang web. Vận dụng các kiến thức đã học vào thiết kế giao diện website, thiết kế tương tác và cơ sở dữ liệu. Xem lại trang web đã xây dựng. Bảo mật trang web. Tối ưu hóa trang web để cải thiện thứ hạng của công cụ tìm kiếm 2101433 - Phân tích và thiết kế hệ thống - 3 tín chỉ Sinh viên hiểu được vai trò của phân tích và thiết kế giai đoạn trong sự phát triển của một hệ thống. Giúp sinh viên tiếp cận phân tích thiết kế hướng đối tượng.
  26. 25 Sinh viên trang bị với khả năng phân tích

    và xác định yêu cầu người dùng cho hệ thống, biết làm thế nào để phân tích và hiểu được kinh doanh trong phạm vi của vấn đề. Giúp sinh viên xác định yêu cầu chức năng và phi chức năng của hệ thống. Trang bị cho sinh viên những kỹ năng sử dụng các yêu cầu vấn đề mô hình hóa công cụ (UML), để phát triển các tài liệu phần mềm. sinh viên trang bị với khả năng thiết kế một hệ thống mới và biết làm thế nào để kế thừa hệ thống hiện có. Khóa học cũng giúp các kỹ năng làm việc theo nhóm sinh viên thực hành, biết làm thế nào để thảo luận và giải quyết vấn đề nhóm chung. 2110467 - Thực tập doanh nghiệp 1 - 2 tín chỉ Tạo điều kiện để sinh viên hòa nhập vào môi trường thực tế của doanh nghiệp. Giúp học viên vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế công việc của các doanh nghiệp. Rèn luyện các kỹ năng và ứng xử trong các mối quan hệ tại doanh nghiệp Truyền cảm hứng, nuôi dưỡng đam mê nghề nghiệp 2110468 - Thực tập doanh nghiệp 2 – 3 tín chỉ Tạo điều kiện để sinh viên hòa nhập vào môi trường thực tế của doanh nghiệp. Giúp học viên vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế công việc của các doanh nghiệp. Rèn luyện các kỹ năng và ứng xử trong các mối quan hệ tại doanh nghiệp Truyền cảm hứng, nuôi dưỡng đam mê nghề nghiệp 2110888 - Khóa luận tốt nghiệp – 5 tín chỉ Tổng hợp kiến thức đã học của các môn học chung, cơ sở và chuyên ngành, áp dụng vào các vấn đề kỹ thuật thực tế. Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên ngành về thương mại điện tử để giải quyết một vấn đề thực tế của doanh nghiệp. Sinh viên sẽ nộp báo cáo luận văn và các sản phẩm, giải pháp, phần mềm được triển khai để được kiểm tra, đánh giá kết quả. Sinh viên cũng có được kiến thức về các kỹ năng mềm như làm việc nhóm, trình bày báo cáo, đạo đức xã hội và nghề nghiệp, và nhu cầu học tập suốt đời, v.v. Các môn tự chọn (12 tín chỉ) NHÓM 1 (3 tín chỉ) NHÓM 2 (2 tín chỉ) NHÓM 3 (3 tín chỉ) NHÓM 4 (2 tín chỉ) NHÓM 5 (2 tín chỉ) 2101915 - Lập trình hướng đối tượng 2110542 - Pháp luật thương mại điện tử 2108456 - Tài chính doanh nghiệp 2110528 - Lập trình Web nâng cao 2110431 - Quản lý quan hệ khách hàng điện tử 2101435 - Mạng máy tính 2110502 - Quan hệ kinh tế quốc tế 2110521 - Bán lẻ điện tử 2110525 - Marketing số nâng cao 2107522 - Quản trị chuỗi cung ứng 2107419 - Quản trị chiến lược 2110514 - Sở hữu trí tuệ trong thương mại quốc tế 2110544 - Thanh toán số 2110543 - Bảo mật Thương mại điện tử 2107521 - Hành vi khách hàng
  27. 26 2107437 - Quản trị rủi ro 2101915 - Lập

    trình hướng đối tượng – 3 tín chỉ Hiểu lợi ích của việc phát triển phần mềm hướng đối tượng Hiểu các khái niệm và thuật ngữ cơ bản trong lập trình hướng đối tượng Hiểu vai trò của UML trong phân tích và thiết kế, ý nghĩa của các lược đồ phổ biến Sử dụng UML trong việc thu nhận, phân tích và thiết kế các yêu cầu Ngôn ngữ lập trình được thiết kế thực tế Hiểu tác động của thiết kế để các ứng dụng có thể thích ứng với các yêu cầu thay đổi của người dùng 2101435 - Mạng máy tính – 3 tín chỉ Đọc, hiểu và tổng hợp kiến thức về các tài nguyên liên quan đến mạng máy tính cơ bản Phân biệt các thành phần tạo nên một hệ thống mạng máy tính, các ứng dụng thực tế của mạng máy tính Thể hiện mối quan hệ của một quá trình truyền thông tin trên mạng trong mô hình OSI, chúng là giao thức TCP / IP Giải thích nguyên lý hoạt động của các thiết bị nối mạng như: Hub, Bridge, Switch, Router, modem, Access point ... và các phương tiện truyền dẫn như cáp đồng, cáp quang, ... Giải thích nguyên lý hoạt động của các giao thức cơ bản trong ngăn xếp giao thức TCP / IP như DHCP, DNS, HTTP, SMTP, FTP, TCP, UDP, IP, ARP ... Giải thích cơ chế định tuyến và chuyển mạch trong mạng 2107419 - Quản trị chiến lược – 3 tín chỉ Khóa học thuộc chuyên ngành quản trị kinh doanh và được thiết kế để khám phá tầm nhìn, sứ mệnh của một tổ chức, kiểm tra các nguyên tắc, kỹ thuật và mô hình phân tích tổ chức và môi trường, thảo luận về lý thuyết và thực tiễn của việc xây dựng, thực hiện và đánh giá chiến lược. 2107437 - Quản trị rủi ro – 3 tín chỉ Quản lý rủi ro là một môn học ứng dụng liên ngành có vai trò quan trọng trong sản xuất kinh doanh. Quản lý rủi ro đề cập đến tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của tổ chức - chủ sở hữu của công nghệ và quy trình quản lý. Khóa học này được giảng dạy chủ yếu cho sinh viên chuyên ngành kinh tế nhưng cũng có thể giảng dạy cho các quan chức kinh tế, các nhà quản lý cũng như các đối tượng, tổ chức quan tâm đến quản lý rủi ro. 2110542 - Pháp luật thương mại điện tử – 2 tín chỉ Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về luật thương mại điện tử của Việt Nam khi gia nhập WTO Sinh viên biết và vận dụng những kiến thức cơ bản và cần thiết trong việc thực hiện các hoạt động kinh doanh dưới hình thức thương mại điện tử Biết được những việc cần làm khi giao kết hợp đồng thương mại điện tử và nghĩa vụ của các bên liên quan trong việc thực hiện giao dịch điện tử; những nội dung cơ bản về quản lý nhà nước trong lĩnh vực thương mại điện tử; vi phạm và hình thức xử lý vi phạm trong lĩnh vực thương mại điện tử
  28. 27 2110502 - Quan hệ kinh tế quốc tế -

    2 tín chỉ Hiểu được các xu hướng phát triển chính của thương mại quốc tế hiện nay, lợi ích của việc luân chuyển nguồn lực giữa các quốc gia. Hiểu lý do tại sao thương mại giữa các quốc gia, biết các mô hình thương mại quốc tế thường được áp dụng như thế nào Hiểu những điều cơ bản về môi trường hoạt động của thương mại quốc tế (bao gồm cả môi trường sản xuất và tài chính liên quan) Biết được các chính sách thương mại quốc tế mà các nước thường áp dụng để ngăn chặn thương mại tự do cũng như tác hại của các chính sách nêu trên đối với lợi ích kinh tế quốc gia. 2110514 - Sở hữu trí tuệ trong thương mại quốc tế – 2 tín chỉ Cung cấp các quy định của pháp luật về: quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả, hợp đồng chuyển nhượng quyền tác giả và quyền sở hữu công nghiệp. Hiểu rõ quy trình Sáng chế độc quyền, nhãn hiệu, nguồn gốc địa lý,… Phân tích các mối quan hệ giao tiếp với đối tác, cơ quan và khách hàng. Rèn luyện thái độ đối với kỷ luật và rèn luyện trách nhiệm của học sinh khi thực hiện nhiệm vụ 2108456 - Tài chính doanh nghiệp – 3 tín chỉ Khóa học này cung cấp một cái nhìn tổng quan về tài chính doanh nghiệp, giá trị thời gian, rủi ro và tỷ suất sinh lợi, định giá chứng khoán và quản lý tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp. Môn học này giúp học viên có khả năng thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh tài chính cơ bản trong các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế. 2110521 - Bán lẻ điện tử - 3 tín chỉ Học phần giúp sinh viên hiểu định nghĩa về bán lẻ điện tử và phân tích môi trường bán lẻ điện tử. Áp dụng Hệ thống thông tin trong bán lẻ điện tử và phần mềm CRM để đảm bảo an toàn cho doanh nghiệp. Vạch ra quy trình phát triển Hệ thống bán lẻ điện tử. 2110544 - Thanh toán số - 3 tín chỉ Xác định, hiểu và phân tích các yêu cầu bảo mật hệ thống thông tin của một tổ chức. Hiểu kiến thức cơ bản về cơ chế, mô hình và kỹ thuật đảm bảo tính toàn vẹn và sẵn sàng của các hệ thống thông tin chuyên ngành trong thương mại điện tử và hệ thống cơ sở dữ liệu. Hiểu và phân tích tầm quan trọng của bảo mật trong các lĩnh vực mới được áp dụng. Phát triển kỹ năng làm việc nhóm và giải quyết các vấn đề liên quan đến xây dựng hệ thống bảo mật cho hệ thống thông tin của tổ chức. 2110528 - Lập trình Web nâng cao – 2 tín chỉ Vận dụng các kiến thức đã học về thiết kế giao diện website, thiết kế tương tác và cơ sở dữ liệu, chức năng máy chủ để xây dựng website Hiểu và có thể sử dụng mã lập trình web, khuôn khổ và các công cụ: ASP.net, Javascript, Ajax, Jquery, JASON, Bootstrap, Bảo mật trang web. Tối ưu hóa trang web để cải thiện thứ hạng của công cụ tìm kiếm 2110525 - Marketing số nâng cao – 2 tín chỉ Học phần giúp sinh viên hiểu các khái niệm nâng cao trong môi trường tiếp thị kỹ thuật số.
  29. 28 Hiểu và áp dụng các chủ đề về chiến

    lược nội dung, tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO), tiếp thị công cụ tìm kiếm (SEM) Hiểu và vận dụng các công cụ được đo lường, tối ưu hóa với Google Analytics. Khóa học cũng trang bị cho học viên những công cụ cần thiết để thiết lập và vận hành một chiến dịch tiếp thị kỹ thuật số 2110543 - Bảo mật Thương mại điện tử - 2 tín chỉ Xác định, hiểu và phân tích các yêu cầu bảo mật hệ thống thông tin của một tổ chức. Nắm được kiến thức cơ bản về cơ chế, mô hình và kỹ thuật giữ bí mật, đảm bảo tính toàn vẹn và sẵn sàng của hệ thống thông tin chuyên ngành thương mại điện tử và hệ thống cơ sở dữ liệu. Hiểu và phân tích vai trò không thể thiếu và tầm quan trọng của bảo mật trong các lĩnh vực ứng dụng mới. Phát triển kỹ năng làm việc nhóm và giải quyết các vấn đề liên quan xây dựng hệ thống bảo mật cho hệ thống thông tin của doanh nghiệp / tổ chức. Giúp sinh viên có năng lực Phát triển kỹ năng làm việc nhóm và giải quyết các vấn đề liên quan đến xây dựng hệ thống bảo mật cho hệ thống thông tin của doanh nghiệp / tổ chức 2110431 - Quản lý quan hệ khách hàng điện tử - 2 tín chỉ Học phần giúp sinh viên hiểu được các khái niệm về quản lý quan hệ khách hàng và quản lý quan hệ khách hàng điện tử. Sinh viên biết các ứng dụng trong quản lý quan hệ khách hàng điện tử Giải quyết các tình huống thường gặp trong quản lý quan hệ khách hàng điện tử Xác định các vấn đề trong quản lý quan hệ khách hàng điện tử hiện tại 2107522 - Quản trị chuỗi cung ứng - 2 tín chỉ Quản trị chuỗi cung ứng là một môn học ứng dụng liên ngành có vai trò quan trọng trong sản xuất, kinh doanh. Quản lý chuỗi cung ứng đề cập đến tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến việc hình thành sản phẩm và cung cấp sản phẩm cho khách hàng. Khóa học không chỉ được giảng dạy cho sinh viên khối ngành kinh tế mà còn cả những cán bộ chuyên môn, quản lý quan tâm đến quản lý chuỗi cung ứng. Khóa học sẽ giúp học viên hiểu rõ hơn và áp dụng lý thuyết quản trị chuỗi cung ứng vào công việc của mình. 2107521 - Hành vi khách hàng - 2 tín chỉ Hành vi khách hàng là một khóa học chuyên biệt của chương trình thương mại điện tử. Môn học này cũng cung cấp các nội dung liên quan đến xác định nguyên tắc Hành vi khách hàng, phân tích các yếu tố liên quan đến hành vi khách hàng, trên cơ sở đó, học viên có thể đề xuất các khuyến nghị và giải pháp marketing phù hợp. Khóa học này tập trung vào Quy trình Quyết định Mua hàng của Khách hàng.
  30. 29 2.4 MA TRẬN CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH & CHUẨN

    ĐẦU RA MÔN HỌC STT Tên môn Mã môn Tín chỉ Học kỳ Bắt buộc a b c d e f g h 1 Toán cao cấp 1 2113431 2(1,2,4) 1 x I I I 2 Triết học Mac – Lênin 2112012 3(3,0,6) 1 x I I I 3 Kinh tế chính trị Mac – Lênin 2112013 2(2,0,4) 1 x I I I 4 Pháp luật đại cương 2131472 2(2,0,4) 1 x I I 5 Kỹ năng làm việc nhóm 2132001 2(1,2,4) 1 x I I 6 Toán Cao cấp 2 2113432 2(1,2,4) 2 x I I I 7 Quản trị học 2107483 3(2,2,6) 2 x I I I 8 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 2112014 2(2,0,4) 2 x I I I 9 Tiếng Anh 1 2111250 3(3,0,6) 2 x I I I 10 Nguyên lý Thương mại điện tử 2110522 3(2,2,6) 2 x I I I 11 Toán ứng dụng 2113434 3(2,2,6) 2 I I I 12 Phương pháp tính 2113435 3(2,2,6) 2 I I I 13 Hàm phức và phép biến đổi Laplace 2113436 3(2,2,6) 2 I I I 14 Vật lý Đại cương 2113437 3(2,2,6) 2 I I I 15 Logic học 2113438 3(2,2,6) 2 I I I 16 Kỹ năng giao tiếp 2110508 3(2,2,6) 3 x R I R 17 Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam 2112008 2(2,0,4) 3 x I I I 18 Kinh tế vi mô 2107404 3(3,0,6) 3 x R I I 19 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2112005 2(2,0,4) 3 x I I I 20 Nhập môn lập trình 2101622 2(0,4,4) 3 x I I I 21 Tiếng Anh 2 2111300 3(3,0,6) 3 x I R I 22 Văn hoá đa quốc gia 2110548 3(2,2,6) 3 R I R 23 Đạo đức kinh doanh 2107512 3(2,2,6) 3 R I R 24 Nghệ thuật lãnh đạo 2107511 3(2,2,6) 3 R I R 25 Tiền tệ ngân hàng 2108471 3(2,2,6) 3 R I R 26 Kiểm soát nội bộ 2127484 3(2,2,6) 3 R I R 27 Thanh toán quốc tế 2108447 3(2,2,6) 3 R I R 28 Tâm lý học đại cương 2110585 3(2,2,6) 3 I R R 29 Xã hội học 2113439 3(2,2,6) 3 I R R 30 Cơ sơ ̉ văn hóa Việt Nam 2111491 3(2,2,6) 3 I R R 31 Tiếng Việt thực hành 2111492 3(2,2,6) 3 I R R 32 Âm nhạc- Nhạc lý và guitar căn bản 2112011 3(1,4,6) 3 I R R 33 Hội họa 2106529 3(1,4,6) 3 I R R 34 Kinh tế vĩ mô 2107409 3(3,0,6) 4 x R R R 35 Cơ sở dữ liệu 2110541 3(2,2,6) 4 x R R I R
  31. 30 STT Tên môn Mã môn Tín chỉ Học kỳ

    Bắt buộc a b c d e f g h 36 Marketing căn bản 2107405 3(3,0,6) 4 x R R R I 37 Nguyên lý kế toán 2127402 3(3,0,6) 4 x R R 38 Kế toán cơ bản 2127481 3(2,2,6) 4 R R R 39 Môi trươ ̀ ng và con ngươ ̀ i 2123800 3(2,2,6) 4 R R R 40 Giao tiếp kinh doanh 2107492 3(2,2,6) 4 R R R 41 Kỹ năng xây dựng kế hoạch 2132002 3(2,2,6) 4 R R R 42 Kỹ năng sử dụng bàn phím và thiết bị văn phòng 2101727 3(1,4,6) 4 R R R 43 Kỹ năng hoạt náo 2110510 3(2,2,6) 4 R R R 44 Quan hệ công chúng 2107468 3(2,2,6) 4 R R R 45 Luật kinh doanh 2131510 3(2,2,6) 4 R R R 46 Kế toán tài chính 2127482 3(2,2,6) 4 R R R 47 Thị trường chứng khoán 2108455 3(2,2,6) 4 R R R 48 Thuật ngữ Thương mại điện tử 2110591 3(2,2,6) 5 x R R R 49 Hệ thống thông tin quản lý 2101595 3(3,0,6) 5 x R R R 50 Quản trị nguồn nhân lực 2107420 3(3,0,6) 5 x R R R 51 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2113433 2(1,2,4) 5 x R R R 52 Phân tích dữ liệu 2101663 3(2,2,6) 5 x E R R R 53 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2101425 3(2,2,6) 5 x R R R E 54 Phát triển ứng dụng công nghệ Web 2101641 3(2,2,6) 5 R R R 55 Các hệ thống thông minh doanh nghiệp 2101642 3(2,2,6) 5 R R R 56 An toàn thông tin 2101643 3(2,2,6) 5 R R R 57 Hệ cơ sở dữ liệu 2101644 3(2,2,6) 5 R R R 58 Thực tập doanh nghiệp 1 2110467 2(0,4,4) 6 x E R R 59 Marketing số 2110524 4(3,2,8) 6 x E R E 60 Lập trình web 2110527 4(3,2,8) 6 x R R R 61 Quản trị văn phòng 2107418 3(2,2,6) 6 R R R 62 Đồ họa ứng dụng 2110545 3(2,2,6) 6 R R R 63 Thuế 2108470 3(3,0,6) 6 R R R 64 Nguyên lý thống kê 2127611 3(2,2,6) 6 R R R 65 Lập trình hướng đối tượng 2101915 3(2,2,6) 6 R R R 66 Mạng máy tính 2101435 3(3,0,6) 6 R R R 67 Quản trị chiến lược 2107419 3(3,0,6) 6 R R R 68 Quản trị rủi ro 2107437 3(3,0,6) 6 R R R 69 Xây dựng dự án Thương mại điện tử 2110523 2(0,4,4) 7 x E E E E
  32. 31 STT Tên môn Mã môn Tín chỉ Học kỳ

    Bắt buộc a b c d e f g h 70 Phân tích và thiết kế hệ thống 2101433 3(3,0,6) 7 x R R R 71 Quản trị tác nghiệp Thương mại điện tử 2110430 3(3,0,6) 7 x E E E E 72 Tài chính doanh nghiệp 2108456 3(3,0,6) 7 E R E 73 Bán lẻ điện tử 2110521 3(2,2,6) 7 E R E 74 Thanh toán số 2110544 3(2,2,6) 7 E R E 75 Lập trình Web nâng cao 2110528 2(1,2,4) 7 R E E R 76 Marketing số nâng cao 2110525 2(1,2,4) 7 R E E R 77 Bảo mật Thương mại điện tử 2110543 2(1,2,4) 7 R E E R 78 Pháp luật thương mại điện tử 2110542 2(2,0,4) 7 R R R E 79 Quan hệ kinh tế quốc tế 2110502 2(2,0,4) 7 R R R E 80 Sở hữu trí tuệ trong thương mại quốc tế 2110514 2(2,0,4) 7 R R R E 81 Quản lý quan hệ khách hàng điện tử 2110431 2(1,2,4) 7 E R E 82 Quản trị chuỗi cung ứng 2107522 2(1,2,4) 7 E R E 83 Hành vi khách hàng 2107521 2(1,2,4) 7 E R E 84 Thực tập doanh nghiệp 2 2110468 3(0,6,6) 8 x E E E E E E E 85 Khóa luận tốt nghiệp 2110888 5(0,10,1 0) 8 x E E E E E E E E 86 Chứng chỉ Tin học 2199406 0(0,0,0) 8 87 Chứng chỉ TOEIC 450 2199450 0(0,0,0) 8 88 Giáo dục thể chất 1 2120405 2(0,4,4) 1 x 89 Giáo dục quốc phòng và an ninh 1 2120501 4(4,0,8) 1 x 90 Giáo dục thể chất 2 2120406 2(0,4,4) 2 x 91 Giáo dục quốc phòng và an ninh 2 2120502 4(2,4,8) 2 x Introduction Reinforce Emphasize Introduction: mức độ giới thiệu Reinforce: mức độ củng cố Emphasize: mức độ nhấn mạnh *Ghi chú: những môn từ số 86 tới 91 không được tính vào điểm trung bình chung tích lũy. Do đó, những môn này không cần thiết phải đối sánh với chuẩn đầu ra của chương trình.
  33. 32 3. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH Khi thực

    hiện chương trình cần lưu ý nhiều vấn đề như sau: 3.1 ĐỐI VỚI KHOA/VIỆN • Phải nghiên cứu chương trình khung để tổ chức thực hiện đúng yêu cầu về nội dung của chương trình. • Phân công giảng viên phụ trách từng học phần và cung cấp chương trình chi tiết cho giảng viên để đảm bảo ổn định kế hoạch giảng dạy. Chuẩn bị kĩ đội ngũ cố vấn học tập, yêu cầu cố vấn học tập phải hiểu cặn kẽ toàn bộ chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ để hướng dẫn sinh viên đăng kí các học phần. • Chuẩn bị đầy đủ giáo trình, tài liệu tham khảo, cơ sở vật chất, để đảm bảo thực hiện tốt chương trình. • Cần chú ý đến tính logic của việc truyền đạt và tiếp thu các mảng kiến thức, quy định các học phần tiên quyết của các học phần bắt buộc và chuẩn bị giảng viên để đáp ứng yêu cầu giảng dạy các học phần tự chọn. 3.2 ĐÔI VỚI GIẢNG VIÊN • Khi giảng viên được phân công giảng dạy một hoặc nhiều đơn vị học phần cần phải nghiên cứu kĩ nội dung đề cương chi tiết từng học phần để chuẩn bị bài giảng và các phương tiện đồ dùng dạy học phù hợp. • Giảng viên phải chuẩn bị đầy đủ giáo trình, tài liệu học tập cung cấp cho sinh viên trước một tuần để sinh viên chuẩn bị trước khi lên lớp. • Tổ chức cho sinh viên các buổi seminar, chú trọng đến việc tổ chức học nhóm và hướng dẫn sinh viên làm tiểu luận, bài tập theo nhóm…, giảng viên xác định các phương pháp truyền thụ; thuyết trình tại lớp, hướng dẫn thảo luận, giải quyết những vấn đề tại lớp, tại xưởng, tại phòng thí nghiệm và hướng dẫn sinh viên viết thu hoạch. 3.3 ĐỐI VỚI SINH VIÊN • Phải tham khảo ý kiến tư vấn của cố vấn học tập để lựa chọn học phần cho phù hợp với tiến độ. • Phải nghiên cứu chương trình học tập trước khi lên lớp để dễ tiếp thu bài giảng. • Phải đảm bảo đầy đủ thời gian lên lớp để nghe hướng dẫn bài giảng của giảng viên. • Tự giác trong khâu tự học và tự nghiên cứu, đồng thời tích cực tham gia học tập theo nhóm, tham dự đầy đủ các buổi seminar. • Tích cực khai thác các tài nguyên trên mạng và trong thư viện của trường để phục vụ cho việc tự học, tự nghiên cứu và làm đồ án tốt nghiệp. • Thực hiện nghiêm túc quy chế thi cử, kiểm tra, đánh giá.. 3.4 KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ  Giảng viên và cố vấn học tập phải kiểm soát được suốt quá trình học tập của sinh viên, kể cả ở trên lớp và ở nhà.  Phải tổ chức thường xuyên việc kiểm tra, đánh giá học phần để góp phần nâng cao chất lượng đào tạo. Giảng viên phải thực hiện đúng theo quy chế của học chế tín chỉ.  Giảng viên phải kiên quyết ngăn chặn và chống gian lận trong tổ chức thi cử, kiểm tra và đánh giá.
  34. 33 4. CÁC HOẠT ĐỘNG KẾT NỐI CỦA CHƯƠNG TRÌNH

    4.1 HOẠT ĐỘNG KẾT NỐI VỚI DOANH NGHIỆP CHIẾN LƯỢC Sinh viên Thương mại điện tử có thể nhận được sự hỗ trợ từ các nhà tuyển dụng chiến lược của Khoa Thương mại và Du lịch trong quá trình học. Để giúp sinh viên có nhận thức đúng đắn về quá trình học tập và thực tế, Chủ nhiệm Khoa đã tạo ra nhiều chương trình thiết thực, ý nghĩa dành cho các doanh nghiệp và nhà tuyển dụng. Mối quan hệ này là một việc làm rất có ý nghĩa dựa trên chính sách của Nhà nước, quy trình đào tạo của trường đại học, năng lực của sinh viên và nhu cầu của doanh nghiệp. Các hoạt động này nhằm xác định được nhiều giải pháp phù hợp hơn và hướng đi mới nhằm đảm bảo tất cả sinh viên ra trường đều có việc làm phù hợp với ngành nghề đào tạo. Figure 4.1 Doanh nghiệp & Khoa TMDL chụp hình lưu niệm Danh sách các doanh nghiệp chiến lược: BỘ CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM CỤC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VÀ KINH TẾ SỐ Địa chỉ: 25 Ngô Quyền, quận Hoàng Kiếm, Hà Nội. Tel: (024)22205396 Email: [email protected] Website: idea.gov.vn HIỆP HỘI THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (VECOM) Địa chỉ: Phòng 702, tầng 7, Tòa nhà HKC số 285, Phố Đội Cấn. Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, Hà Nội Tel: (84)24 – 6259 8271 Email: [email protected] Website: vecom.vn Địa chỉ: Tầng 4-5-6, Tòa nhà Capital Place, Số 29 Liễu Giai, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, Hà Nội CÔNG TY CỔ PHẦN MISA Address: Tòa nhà M.I.S.A., Lô 5, Công viên Phần mềm Quang Trung, 49 Tô Ký, Quận 12, TP.HCM
  35. 34 Tel: 19001221 Email: [email protected] Website: shopee.vn Tel: 02854 318

    318 Email: [email protected] Website: misa.vn CÔNG TY CỔ PHẦN NETALINK Address: Lầu 2, 81 Cách Mạng Tháng 8, Phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM Tel: (028) 5449 5588 Email: [email protected] Website: netalink.vn CÔNG TY TMA SOLUTION Address: Đường số 10, Công viên phần mềm Quang Trung, 1 Tô Ký, Quận 12, TP.HCM Tel: (028) 3997 8000 Email: [email protected] Website: tma.vn CÔNG TY H.A.R.A.V.A.N. Address: Lầu 4, tòa nhà Flemington, số 182, Lê Đại Hành, Phường 15, Quận 11, TP.HCM Tel: 0901866099 Email: [email protected] Website: haravan.com CÔNG TY CỔ PHẦN SAPO Address: Tầng 6 - Tòa nhà Ladeco - 266 Đội Cấn - Phường Liễu Giai - Quận Ba Đình - Hà Nội Tel: 1800 6750 Email: [email protected] Website: sapo.vn STT TÊN CÔNG TY ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ 1 Bộ Công Thương Việt Nam Cục Thương Mại Điện Tử Và Kinh Tế Số 25 Ngô Quyền, quận Hoàng Kiếm, Hà Nội. 2 Hiệp Hội Thương Mại Điện Tử (Vecom) Phòng 702, tầng 7, Tòa nhà HKC số 285, Phố Đội Cấn. Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, Hà Nội 3 Shopee Việt Nam Tầng 4-5-6, Tòa nhà Capital Place, Số 29 Liễu Giai, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, Hà Nội 4 Công ty Misa Tòa nhà M.I.S.A., Lô 5, Công viên Phần mềm Quang Trung, 49 Tô Ký, Quận 12, TP.HCM 5 Công ty NETALINK Lầu 2, 81 Cách Mạng Tháng 8, Phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM 6 Công ty TMA SOLUTION Đường số 10, Công viên phần mềm Quang Trung, 1 Tô Ký, Quận 12, TP.HCM 7 Công ty H.A.R.A.V.A.N. Lầu 4, tòa nhà Flemington, số 182, Lê Đại Hành, Phường 15, Quận 11, TP.HCM 8 Công ty Sapo Technology Tầng 6 - Tòa nhà Ladeco - 266 Đội Cấn - Phường Liễu Giai - Quận Ba Đình - Hà Nội 4.2 HOẠT ĐỘNG KẾT NỐI VỚI CỰU SINH VIÊN THÀNH CÔNG Sinh viên Cử nhân Thương mại Điện tử sẽ nhận được sự hỗ trợ từ các cựu sinh viên Khoa Du lịch và Thương mại để phát triển sự nghiệp trong tương lai. Với phương châm kết nối, kế thừa và phát triển, chương trình được kỳ vọng sẽ tạo điều kiện giao lưu giữa các thế hệ sinh viên để chia sẻ kinh nghiệm trong công việc và trong cuộc sống. Sự kiện Kết Nối cùng Cựu sinh viên thành công là sự kiện nhắc lại những truyền thống quý báu của Khoa nói riêng, cũng như của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh nói chung. Buổi kết nối này cũng
  36. 35 là dịp để các cán bộ, cựu sinh viên,

    học viên nhìn lại chặng đường đã qua, chia sẻ những kỷ niệm đẹp, đồng hành cùng Khoa trong chặng đường sắp tới. Hình 4.2.1 Lãnh đạo khoa TMDL chụp hình lưu niệm cùng cựu SV Hình 4.2.2 Cựu SV của khóa Thương mại điện tử đầu tiên chia sẻ kinh nghiệm
  37. 36 Hình 4.2.3 Các cựu SV chụp ảnh lưu niệm

    cùng Trưởng khoa TMDL Danh sách các cựu SV thành đạt của ngành Thương mại điện tử, Khoa TMDL. No. Fullname Job title Company/ Organization Graduation year 1 Võ Thị Tường Vi Nghiên cứu sinh Trường đại học quốc gia Chonnam 2017 2 Nguyễn Thị Bé Hà Trưởng bộ phận quản lý Gà Spa 2017 3 Võ Thị Thắm Phòng Nhân sự Công ty DaiWon Optical 2017 4 Đặng Thùy Dương Nhân viên Maketing Nha Khoa Tâm Đức Smile 2017 5 Hồ Minh Thư Nhân viên Công ty CP Điện Quang 2017 6 Vũ Thanh Trúc Nhân viên thiết kế nội dung Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận 2017 7 Nguyễn Mạnh Khương Nhân viên thực hiện Công ty Haravan 2017 8 Phạm Hoàng Phương Khanh Chuyên gia input Marina Landscape VN 2017 9 Trần Thanh Huyền - Cựu người sáng lập Startup Bobia. - Cựu người tạo nội dung tại Zalo Business. - Phóng viên tại Cafebiz.vn và tạp chí Sinh viên Việt Nam. - Người tạo và biên dịch nội dung tại Học viện Binance. - Startup Bobia - Zalo Business - Cafebiz.vn - Tạp chí SV Việt Nam - Học viện Binance 2018 10 Phan Tấn Thịnh Chuyên gia Maketing SMARTTEX 2018 11 Bùi Ngọc Anh Tuấn Tiếp thị Kỹ thuật số VNG Cloud 2018 12 Hà Thu Hương Cổ đông + Thu ngân HANGOVER 2019 13 Nguyễn Kiều Diễm Phúc Phân tích dữ liệu Lotte Mart 2019 14 Nguyễn Đinh Đại Ngà Quản lý dự án, Công ty CP Công Nghệ Lưu Trữ - Số Hóa HT Công ty CP Công Nghệ Lưu Trữ - Số Hóa HT 2019
  38. 37 No. Fullname Job title Company/ Organization Graduation year 15

    Vũ Thị Quỳnh Thư Giảng Viên Cao Đẳng FPT PolyTechnic Đà Nẵng Cao Đẳng FPT PolyTechnic Đà Nẵng 2019 16 Võ Thiên Tống Nhân viên điều hành SEO tại Công ty TNHH Võ Hải Dương Công ty TNHH Võ Hải Dương 2019 17 Nguyễn Văn Nam Giám sát Tiếp thị Kỹ thuật số tại Lotte Việt Nam Lotte Việt Nam 2020 18 Triều Cá Sấu SEO Freelancer 2020 19 Nguyễn Thị Mỹ Á Tiếp thị Kỹ thuật số AdFlex Việt Nam 2020 20 Lê Thị Hồng Nhung Nhân viên kinh doanh MIC Ba rịa – Vũng Tàu 2020 21 Nguyễn Xuân Trường Chuyên gia kỹ sư phần mềm tại Dicentral Công ty Dicentral 2021 5. CÁC HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA 5.1 HOẠT ĐỘNG THỂ THAO Thể dục thể thao là một trong những hoạt động quan trọng và thiết yếu trong việc phát triển giáo dục toàn diện trong nhà trường. Vì vậy, hoạt động thể dục thể thao luôn được lãnh đạo Khoa quan tâm và tạo điều kiện cho Đoàn thanh niên - Liên chi đoàn Khoa tổ chức sân chơi bổ ích cho sinh viên. Hội thao Truyền thống Khoa Du lịch và Thương mại năm 2019 diễn ra trong tháng 10 và tháng 11 với nhiều môn: Bóng đá nam nữ, Bóng chuyền nam nữ, cờ vua, cờ tướng, cầu lông, kéo co thu hút hơn 500 vận động viên và hơn 4.000 lượt học sinh đến cổ vũ. Hình 5.1.1 Các bạn SV tham gia chụp hình chung với Ban tổ chức
  39. 38 Hình 5.1.2 Các vận động viên Bóng đá nữ

    Khoa Thương mại và Du lịch thi đấu 5.2 HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT Hình 5.2.1 Hội thi văn nghệ của khoa TMDL 2019 Hàng năm cứ vào dịp kỷ niệm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 đều diễn ra chương trình văn nghệ chào mừng các hoạt động của nhà trường nhằm tri ân tháng tri ân các thầy cô giáo. Hội thi đã thu hút hơn 500 sinh viên của Khoa tham gia tranh tài với hơn 130 bài dự thi.
  40. 39 Hình 5.2.2 Hội thi văn nghệ của khoa TMDL

    2019 Hình 5.2.3 Cuộc thi “Cặp đôi hoàn hảo” 2019 5.3 CÁC HOẠT ĐỘNG TÌNH NGUYỆN & HỘI TRẠI TRUYỀN THỐNG Hoạt động tình nguyện Để trang bị cho học sinh một thái độ sống tích cực và có trách nhiệm hơn với các hoạt động “Chia sẻ yêu thương - Chung tay vì cộng đồng. Khoa Thương mại & Du lịch luôn mang đến những hoạt động ý nghĩa và giá trị như Xuân yêu thương 2019, Mùa hè xanh 2019, Giáng sinh ấm áp 2019, Tết Trung thu cho trẻ em 2019 được hơn 3000 sinh viên đăng ký tham gia và hưởng ứng. Có thể nói, các hoạt động xã hội - tình nguyện là cơ hội tuyệt vời để sinh viên học hỏi kinh nghiệm sống, giúp nâng cao kỹ năng trong cuộc sống và công việc.
  41. 40 Hình 5.3.1 Chương trình Xuân yêu thương 2019 tại

    Cầu Kè, Trà Vinh Hình 5.3.2 Sinh viên khoa TMDL đang tham gia Chương trình Mùa hè xanh 2019
  42. 41 Hình 5.3.3 Sinh viên khoa TMDL nhận giấy khen

    trong Chương trình Mùa hè xanh 2019 Hình 5.3.4 Chương trình Trung thu yêu thương 2019
  43. 42 Hình 5.3.5 Chương trình Noel ấm áp 2019 Hình

    5.3.6 Hội trại truyền thống Cat's CAMP của khoa TMDL
  44. 43 Hình 5.3.7 Sinh viên tham gia Hội trại truyền

    thống Cat's CAMP của khoa TMDL 5.4 THAM QUAN THỰC TẾ TẠI DOANH NGHIỆP Tham quan trải nghiệm thực tế tại các doanh nghiệp là hoạt động thường xuyên của sinh viên Thương mại điện tử nhằm rút ngắn khoảng cách giữa lý thuyết và thực hành, giúp sinh viên cập nhật kiến thức thực tế và có cái nhìn sâu sát. Thêm cảnh về môi trường làm việc trong tương lai. Năm 2019, hoạt động này ngày càng được chú trọng và nâng cao cả về chất lượng và số lượng. Tổng số lượt tham quan doanh nghiệp là 20 lượt / năm. Có nhiều sinh viên được các doanh nghiệp đặc biệt tuyển dụng để làm việc bán thời gian hoặc làm cộng tác viên sau khi tham quan các doanh nghiệp. Hình 5.4.1 Hình chụp tham quan doanh nghiệp của SV khoa TMDL
  45. 44 Hình 5.4.2 Hình chụp tham quan doanh nghiệp của

    SV khoa TMDL Trong chuyến tham quan, sinh viên được lắng nghe và chia sẻ các kỹ năng, vị trí công việc và mô hình tổ chức trong bộ phận công ty; cơ hội nghề nghiệp; kinh nghiệm làm việc; tiêu chí tuyển dụng mà doanh nghiệp cần ở ứng viên, sự chia sẻ của các C.E.O.s, CFO, lãnh đạo của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, sinh viên còn được tham quan khu làm việc, vui chơi giải trí để hiểu thêm về văn hóa doanh nghiệp; Quan sát cách bài trí, không gian làm việc chuyên nghiệp. Học viên nắm được các tiêu chí tuyển dụng của doanh nghiệp để đánh giá một phần năng lực và chủ động nâng cao năng lực của mình. Các chuyến tham quan giúp sinh viên nâng cao kiến thức, kỹ năng và hình thành thái độ nghiêm túc, chuyên nghiệp trong học tập và làm việc, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động trong nước và khu vực. 5.5 CÁC HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRAO ĐỔI VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ Các hoạt động nghiên cứu khoa học Hình 5.5.1 Sinh viên tham gia Hội nghị khoa học trẻ 2020 chụp hình cùng giảng viên hướng dẫn và thầy Trưởng khoa
  46. 45 Hình 5.5.2 Sinh viên tham gia Hội nghị khoa

    học trẻ 2020 Hình 5.5.2 Hội thảo nghiên cứu khoa học dành cho SV của khoa TMDL 2021
  47. 46 Figure 5.5.4 Hội thảo nghiên cứu khoa học dành

    cho SV của khoa TMDL 2021 Các hoạt động trao đỗi, hợp tác quốc tế Toàn cầu hóa thúc đẩy nền kinh tế thị trường, tạo ra nhiều cơ hội phát triển giáo dục đại học với nhiều hình thức phong phú hơn, mang lại nhiều thay đổi sâu sắc. Sinh viên ngành Thương mại điện tử được tổ chức để giao lưu với bạn bè quốc tế thông qua các hoạt động học tập, thực tập hoặc chương trình trao đổi sinh viên. Hình 5.5.5 Sinh viên tham gia chương trình của câu lạc bộ Tiếng Anh của khoa TMDL
  48. 47 Hình 5.5.6 Sinh viên tham gia chương trình của

    câu lạc bộ Tiếng Anh của khoa TMDL 5.6 GIẢI THƯỞNG SINH VIÊN NỔI BẬT Với những hoạt động có giá trị và ý nghĩa, sinh viên Thương mại điện tử đã có nhiều thành tích trong học tập, văn nghệ, thể dục thể thao. Hình 5.6.1 Sinh viên đạt danh hiệu "Sinh viên 5 tốt”
  49. 48 Hình 5.6.2 Sinh viên ngành TMDT nhận chứng chỉ

    tại Hội nghị nghiên cứu khoa học dành cho sinh viên 2021 6. THÔNG TIN LIÊN HỆ & THÔNG TIN HỮU ÍCH 6.1 THÔNG TIN LIÊN HỆ - Trưởng khoa TMDL: TS. Mai Thanh Hùng Tel: 0908 998 667 Email: [email protected] - Trưởng bộ môn Thương mại điện tử: TS. Lê Ngọc Sơn Tel: 0938 301 745 Email: [email protected] - Giáo vụ:  Cô Tô Kiều Trinh, Tel: 0934 466 922, Email: [email protected]  Cô Đinh Thị Hoài Hương, Tel: 0832 336 265, Email: [email protected] - Thông tin liên hệ theo các lĩnh vực cụ thể: STT Các lĩnh vực cụ thể Người chịu trách nhiệm Email 1 Chương trình Thương mại điện tử TS. Lê Ngọc Sơn [email protected] 2 Phương pháp giảng dạy PGS.TS. Phan Thị Tố Oanh [email protected] 3 Nghiên cứu khoa học TS. Bùi Thành Khoa [email protected] 4 Khóa luận tốt nghiệp Th.S Nguyễn Đức Cương [email protected] 5 Thực tập doanh nghiệp TS. Bùi Thành Khoa Th.S Nguyễn Thanh Bình [email protected] [email protected] 6 Định hướng nghề nghiệp, Tư vấn tuyển sinh TS. Lê Ngọc Sơn Th.S Lê Hữu Hùng [email protected] [email protected] 7 Kết nối doanh nghiệp TS. Mai Thanh Hùng Th.S Đặng Thu Hương [email protected] [email protected] 8 Đoàn thanh niên, Phục vụ cộng đồng Th.S Trương Công Hậu [email protected] 9 Kết nối sinh viên, cựu SV TS. Nguyễn Thị Phương Giang [email protected]
  50. 49 6.2 THÔNG TIN HỮU ÍCH - IUH Communication Center

    (ban thông tin truyền thông của trường): https://www.facebook.com/iccenter.iuh - Student scholarship (học bổng dành cho SV) : http://pdt.iuh.edu.vn/quy-che-xet-hoc-bong/ - Thư viện điện tử : http://opac.iuh.edu.vn/ Trưởng khoa TS. Mai Thanh Hùng
  51. 50