例えば: Thành viên: Nguyên: “Mình đã mua m t chi c ộ ế iPhone cách đây vài ngày. Ki u dáng ể khá là đ p ẹ , m c dù h i ặ ơ l n ớ m t chút. ộ Màn hình c m ng ả ứ r t ấ nh y ạ . Nh ng ư ông anh b o ả giá quá cao.” ( メンバー :Nguyên: “ 私は数日前に iPhone を買った。 少し大きめですが、デザインはき れい 。 タッチスクリーンは非常に敏感だ。 しかし、兄は価格が高すぎると言った” ) ( iPhone, Ki u dáng ( ể デザイン ), POS , Nguyên, none ) ( iPhone, Màn hình c m ng( ả ứ タッチスクリーン ), POS , Nguyên, none ) ( iPhone, giá ( 価格 ), NEG , ông anh( 兄 ), none ) ... Source: Liu, NLP handbook, 2010