Upgrade to Pro — share decks privately, control downloads, hide ads and more …

Nutrilte Co Ban

Ultra Viet Nam
January 05, 2013

Nutrilte Co Ban

Ultra Viet Nam

January 05, 2013
Tweet

More Decks by Ultra Viet Nam

Other Decks in Education

Transcript

  1. Thực phẩm bổ sung Nutrilite cơ bản Thực phẩm bổ

    sung Nutrilite tăng cường Thực phẩm bổ sung Nutrilite đặc biệt CH CHƯƠNG ƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN NUTRILITE TRÌNH HUẤN LUYỆN NUTRILITE
  2. NỘI DUNG 1. Nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày. 2.

    Tìm hiểu về nhãn hiệu Nutrilite. 3. Giới thiệu các sản phẩm bổ sung Nutrilite cơ bản. Bio C Plus Vitamin và khoáng chất hàng ngày Canxi-magie Vitamin và khoáng chất tổng hợp cho trẻ em
  3. NỘI DUNG 1. 1. Nhu Nhu cầu cầu dinh dinh

    d dưỡng ưỡng hàng hàng ngày ngày. .
  4. 7 50 g thịt + 70 g đậu hũ +

    100 - 160 g cá. trái cây Ít nhất 200 g ngũ cốc 400 g sữa - yaourt 200 – 300 ml dầu mỡ 20 g rau xanh 330 g Dưới 6 g muối + 17 g đường. Chế độ Dinh Dưỡng hợp lý
  5. Giới tính Lứa tuổi Nhu cầu năng lượng theo công

    việc (kcal/ngày) Lao động Nhẹ Lao động Vừa Lao động Nặng Nam 19 – 30 31 – 60 > 60 2300 2200 1900 2700 2600 2200 3300 3200 2600 Nữ 19 – 30 31 – 60 > 60 2200 2100 1800 2300 2200 1900 2600 2500 2200 Phụ nữ Mang thai 3 tháng giữa Mang thai 3 tháng cuối Đang cho con bú + 360 + 475 + 505 + 360 + 475 + 505 - - - NHU CẦU NĂNG LƯỢNG HÀNG NGÀY
  6. DINH DƯỠNG TRONG KHẨU PHẦN ĂN 2200 Kcal/ngày Tên thực

    phẩm Gạo Thịt heo Cá lóc Trứng vịt Sữa bò Dầu Rau muống Quả chuối Đường cát Tổng Nhu cầu Số lượng (g) 400 50 100 20 200 22 300 300 30 1422 _ Năng lượng (kcal) 1384 69.5 97 36.8 148 197 75 168 117 2292 2200 Đạm (g) 31.6 9.5 18.2 2.6 7.8 - 9.6 2.7 0 82 77 Bột đường (g) 304 - - 0.2 9.6 - 6.3 37.2 29.2 387 374 Béo 4 3.5 2.7 2.84 8.8 21.5 1.2 0.9 0 45 44
  7. VITAMIN TRONG KHẨU PHẦN ĂN 2200 Kcal/ngày Tên thực phẩm

    Gạo Thịt heo Cá lóc Trứng vịt Sữa bò Dầu Rau muống Qủa chuối Đường cát Tổng cộng Nhu cầu Vitamin A(mcg) - 1 - 72 100 - - - - 173 600 Vitamin E(mg) - - - 0.27 0.12 - 6.09 0.3 - 6.8 13 Vitamin C(mg) - 0.5 - - 2 - 69 18 - 89.5 70 Vitamin D(mcg) - - - - 2 - - 0 - 2 5 Vitamin B1(mg) 0.4 0.45 0.04 0.03 0.10 - 0.3 0.12 0.02 1.46 1.2 Vitamin B2(mg) 0.12 0.09 0.12 0.06 0.38 - 0.27 0.15 0.03 1.22 1.3 Vitamin B3(mg) 6.4 2.2 2.3 0.02 0.20 - 2.1 2.1 0.09 15.41 16 Vitamin B5 (mg) - 0.41 - 0.37 0.72 - 0.2 0 0.03 1.7 5 Vitamin B6(mg) - 0.2075 - 0.05 0.07 - 0.59 0 0.01 0.92 1.3 VitaminB9(mcg) 28 2.50 - - 10 - 582 0 0.30 622.8 400 VitamiB12(mcg) - 0.42 - 1.08 0.88 - - 0 - 2.38 2.4
  8. VITAMIN TRONG KHẨU PHẦN ĂN 2200 Kcal/ngày A E C

    D B1 B2 B3 B5 B6 B9 B12 -80.0 -60.0 -40.0 -20.0 0.0 20.0 40.0 60.0 Tỷ lệ % vitamin trong thực phẩm so với nhu cầu
  9. KHOÁNG CHẤT TRONG KHẨU PHẦN ĂN 2200 Kcal/ngày Tên thực

    phẩm Gạo Thịt heo Cá lóc Trứng vịt Sữa bò Dầu Rau muống Qủa chuối Đường cát Tổng cộng Nhu cầu Calci (mg) 120 3.5 90 14.20 240 - 300.00 24 53.40 845.1 1000 Phospho (mg) 416 95 240 42.00 190 - 111.00 84 21.60 1199.6 700- 1250 Magné (mg) 56 16 - 3.40 32 - 45.00 123 8.70 284.10 260 Sắt (mg) 4.8 0.48 - 0.64 0.2 - 4.20 1.8 1.74 13.86 18-31 Kẽm (mg) 6 1.25 - 0.16 0.8 - 1.05 1.11 0.05 10.424 14 Đồng (mg) 0.92 0.1 - 0.01 0.04 - 0.3 0.42 0.09 1.88 2 Iod (mcg) - 2 - 33.8 34 - - - - 69.8 150
  10. KHOÁNG CHẤT TRONG KHẨU PHẦN ĂN 2200 Kcal/ngày -60.00 -40.00

    -20.00 0.00 20.00 40.00 Canxi (mg) Phot-pho (mg) Ma-nhê (mg) Sắt (mg) Kẽm (mg) Đồng (mg) I-ốt (mcg) Tỷ lệ % khoáng chất trong thực phẩm so với Nhu cầu
  11. Tổng cộng: 17.64 mg Một viên Nutrilite Daily cung cấp

    18 mg Sắt Để có được lượng sắt tương đương như trên, bạn cần bữa ăn như sau: (số liệu từ viện dinh dưỡng quốc gia) Thực phẩm Lượng (g) Sắt (mg) Gạo 400 5.2 Thịt bò 150 2.4 Cá bống 200 1.8 Trứng gà 20 0.54 Sữa tươi 200 0.2 Dầu ăn 25 0 Rau muống 300 4.2 Cà chua 100 1.4 Bầu 100 0.2 Cà rốt 100 0.8 Chuối 150 0.9
  12. Thực phẩm (100g) Gạo Thịt bò I Thịt gà Cá

    bống Cà chua Rau muống Cam Nhu cầu Vitamin A (mcg) _ 12 _ _ 100 _ 180 600 Vitamin D (mcg) _ _ 0.4 _ _ _ _ 5 Vitamin E (mg) _ 1.4 0.06 _ _ 0.37 0.67 13 Sắt (mg) 1.9 3.1 1.5 0.9 1.4 1.4 0.4 18 – 31 Vitamin C (mg) _ 1 0.15 _ 40 23 40 70 – 100 Dinh dưỡng trong 100g thực phẩm (*) (*) Nguồn từ Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm VN
  13. Thực phẩm (100g) Gạo Cá hồi Thịt bò I Heo

    Bầu Cà-rốt Chuối Nhu cầu Vitamin B1 (mg) 0.1 0.22 0.1 0.9 0.02 0.06 0.04 1.2 Vitamin B12 (mcg) _ 4.17 2 0.81 _ _ _ 2.4 Vitamin B6 (mg) 0.1 0.55 0.1 0.9 0.02 0.06 0.04 1.3 Vitamin B9 (mcg) _ _ 2 0.81 _ _ _ 400 Canxi (mg) 28 13 10 6.7 21 43 12 1000 Dinh dưỡng trong 100g thực phẩm (*) (*) Nguồn từ Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm VN
  14. -Thói quen ăn uống -Thói quen chế biến thức ăn

    -Yếu tố trong cuộc sống: YẾU TỐ LÀM GIẢM DINH DƯỠNG Uống thuốc Căng thẳng , mất ngủ Ăn kiêng, giảm cân Hút thuốc lá Nghiện cà phê, rượu
  15. Thiếu chất bột đường, đạm, béo, nước – thiếu năng

    lượng  cảm giác đói, khát, thèm ăn,…  Thiếu vi lượng  không tự biết, không cảm nhận được chỉ phát hiện qua xét nghiệm từ đó dẫn đến  chủ quan  phòng chống khó khăn, phức tạp. Thiếu Thiếu vi vi chất chất dinh dinh dưỡng dưỡng  Nạn Nạn đói đói tiềm tiềm ẩn ẩn
  16. GIẢI PHÁP PHÒNG CHỐNG THIẾU DINH DƯỠNG VI LƯỢNG Kết

    hợp nhiều giải pháp:  Ăn đa dạng thực phẩm.  Tăng cường vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm.  Bổ sung vi chất dinh dưỡng dạng viên.
  17. HOẠT ĐỘNG 1. Chúng ta cần dùng dinh dưỡng nào

    mỗi ngày? a. Chất bột đường, béo & nước. b. Chất bột đường, béo & đạm. c. Chất bột đường, béo, đạm, vitamin & khoáng chất. d. Vitamin & khoáng chất & nước. 2. Nhóm dinh dưỡng nào cung cấp năng lượng chủ yếu mỗi ngày? a. Nhóm bột đường. b. Nhóm vitamin và khoáng chất. c. Nhóm chất đạm. d. Cả 3 câu trên. 3. Các yếu tố làm giảm dinh dưỡng là gì? a. Thói quen ăn uống. b. Thói quen chế biến thức ăn c. Các yếu tố trong cuộc sống. d. Cả 3 câu trên.
  18. NỘI DUNG 2. 2. Thực Thực phẩm phẩm bổ bổ

    sung sung dinh dinh dưỡng dưỡng Nutrilite Nutrilite
  19. Nutrilite là nhãn hiệu hàng đầu thế giới về sản

    phẩm vitamin, khoáng chất và thực phẩm bổ sung dinh dưỡng. (Nghiên cứu thị trường của Euromonitor 2011) NHÃN HIỆU NUTRILITE
  20. Nguyên liệu Nutrilite được trồng trọt & canh tác trên

    những nông trại hữu cơ của Nutrilite. Nutrilite tự hào là nhãn hiệu dinh dưỡng sỡ hữu các nông trại hữu cơ đã được chứng nhận. TỐT NHẤT TỪ THIÊN NHIÊN
  21. Điều tuyệt vời từ Nutrilite: Phytonutrient Lutein, Zeaxanthin, EGCG →

    tế bào khỏe, hỗ trợ sức khỏe tim mạch, gan, thận Resveratrol → sức khỏe tim mạch, đặc biệt là chức năng của động mạch Lycopen → sức khỏe của ADN, tuyến tiền liệt Allicin → sức khỏe xương, tuần hoàn, tim mạch. Caroten, Cryptoxanthin → hỗ trợ sức khỏe của mắt, hệ miễn dịch, duy trì độ ẩm cho da Phytonutrient là các chất dinh dưỡng có trong thực vật.
  22. NỘI DUNG 3. Bộ sản phẩm bổ sung dinh dưỡng

    Nutrilite cơ bản Bio C Plus Vitamin và khoáng chất hàng ngày Canxi-magiê Vitamin và khoáng chất tổng hợp cho trẻ em
  23. Thành phần :  Bột ngũ cốc, bột trái cây

    cô đặc Nutrilite cung cấp phytonutrient.  11 loại vitamin: A,C,D,E và B1 , B2 , B3 (Niacin - PP), B5 (acid pantothenic), B6 , B9 (acid Folic), B12  4 loại khoáng chất: canxi , đồng , kẽm và sắt. 60 viên SKU: 104272 NPP: 240.000 VNĐ THỰC PHẨM BỔ SUNG VITAMIN & KHOÁNG CHẤT TỔNG HỢP CHO TRẺ EM
  24. Công dụng vitamin & khoáng chất: Cung cấp đầy đủ

    vitamin & khoáng chất giúp trẻ phát triển khỏe mạnh, năng động, ăn uống tốt hơn.  Thiếu vitamin A? khô giác mạc mắt, xương mềm yếu, da bị khô.  Trẻ em thiếu sắt  thiếu máu, suy dinh dưỡng.  Trẻ em thiếu calci  khó ngủ, khóc đêm, đổ mồ hôi trộm, tóc mọc thưa, răng mọc chậm, v.v.  Trẻ em thiếu kẽm Biếng ăn, chậm phát triển.
  25. Hướng dẫn sử dụng :  Trẻ em dưới 2

    tuổi, phụ nữ mang thai hay đang cho con bú, người đang điều trị bệnh nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng sản phẩm.  Trẻ em từ 2 - 12 tuổi sử dụng 1 viên/ngày. Trên 12 tuổi sử dụng 2 viên/ngày  Nên uống trong bữa ăn hay ngay sau bữa ăn với nhiều nước. Bảo quản nơi thoáng mát .
  26. Một số tình huống khi sử dụng Chewable:  Trẻ

    em dùng có đi ngoài ? Trẻ sẽ quen dần sau thời gian.  Trẻ em dùng một thời gian vẫn chưa ăn tốt hơn ? Kết hợp nhiều yếu tố: chế độ ăn không hợp lý (món ăn, ăn vặt), trạng thái sức khỏe (hệ tiêu hóa kém, bệnh) và yếu tố tâm lý,…  Trẻ em dùng bị nổi mẩn ? Chia nhỏ liều lượng cho trẻ dùng từ từ, kết hợp uống nhiều nước.
  27. HOẠT ĐỘNG 1. Điểm khác biệt của sản phẩm Chewable

    với sản phẩm ngoài thị trường là gì ? a. Cung cấp bột thực vật có chứa Phytonutrient. b. Cung cấp các Vitamin . c. Cung cấp các khoáng chất. d. Cả 3 câu trên. 2. Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ em có bao nhiêu Vitamin và Khoáng chất? a. Có 18 loại Vitamin và Khoáng chất. b. Có 17 loại Vitamin và Khoáng chất. c. Có 16 loại Vitamin và Khoáng chất. d. Có 15 loại Vitamin và Khoáng chất. 3. Công dụng của thực phẩm bổ sung dành cho trẻ em là gì? a. Cung cấp bột thực vật với nhiều loại vitamin & khóang chất, giúp trẻ đủ dinh dưỡng, khỏe mạnh & ăn uống tốt hơn. b. Cung cấp khoáng chất giúp trẻ tăng cân. c. Cung cấp vitamin giúp trẻ ăn ngon. d. Giúp trẻ tăng chiều cao.
  28. THỰC PHẨM BỔ SUNG HÀNG NGÀY 60 viên SKU: 427100

    NPP: 285.000 VNĐ Thành phần:  Bột ngũ cốc, bột trái cây cô đặc Nutrilite cung cấp phytonutrient.  11 loại vitamins: A, C, D, E và B1 , B2 , B3 , B5 , B6 , B9 , B12  7 loại khoáng chất calci, magie, đồng, sắt, kẽm, phospho, Iod.
  29. Công dụng vitamin và khoáng chất: Cung cấp hỗn hợp

    vitamin & khoáng chất cần thiết giúp tăng cường sức khỏe tổng quát cho cơ thể:  Thiếu sắt  thiếu máu, suy dinh dưỡng  Calci, Magie, Phospho tăng cường xương răng chắc khỏe.  Thiếu Iod ? bệnh bướu cổ suy giáp (thiểu giáp).  Dư Iod ? bệnh bướu cổ cường giáp.
  30. Công dụng vitamin và khoáng chất:  Phụ nữ có

    thai bị thiếu kẽm  nguy cơ suy dinh dưỡng bào thai hay sanh non.  Thiếu kẽm  rối loạn tế bào vị giác: chán ăn.  Thiếu kẽm dễ bị Stress  dễ nổi nóng.  Thiếu kẽm  nam giới bất lực, giảm ham muốn tình dục,  Thiếu kẽm  tóc dễ rụng, gàu da đầu, làn da & móng tay sần sùi.
  31. Đối tượng khách hàng: Mọi người từ 12 tuổi trở

    lên. Đặc biệt:  Cuộc sống bận rộn, ăn uống thất thường & bỏ bữa & bữa ăn đơn giản.  Ít ăn rau củ quả (ít hơn 300g), ít ăn trái cây (ít hơn 200g) mỗi ngày.  Giai đoạn tuổi vị thành niên, đang phát triển.  Sức khỏe yếu kém, suy dinh dưỡng.  Chán ăn, ngủ không ngon giấc, mệt mỏi
  32. Hướng dẫn sử dụng:  Trẻ em dưới 12 tuổi,

    phụ nữ mang thai hay đang cho con bú, người đang điều trị bệnh nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng sản phẩm.  Sử dụng 1 viên/ngày.  Nên uống trong bữa ăn hay ngay sau bữa ăn với nhiều nước (ít nhất 2 lít nước/ngày).Bảo quản nơi thoáng mát.
  33. Một số tình huống khi sử dụng Daily:  Dùng

    xong có hiện tượng choáng nhẹ & đi ngoài ? Sẽ quen dần sau thời gian. chia nhỏ liều  Dùng cảm thấy nóng ? Uống nhiều nước  Dùng nổi mẩn ? Chia nhỏ liều lượng dùng từ từ
  34. HOẠT ĐỘNG 1. Thực phẩm bổ sung Nutrilite hàng ngày

    có những thành phần gì ? a. Bột thực vật có chứa Phytonutrient. b. 18 loại Vitamin và Khoáng chất. c. Có chứa lycopen. d. Cả a và b 2. Bao nhiêu tuổi thì dùng được Nutrilite hàng ngày và dùng bao nhiêu viên? a. Trên 12 tuổi: dùng 1 viên/ngày. b. Trên 12 tuổi: dùng 2 viên/ngày. c. Từ 2 – 12 tuổi: dùng 1 viên/ngày. d. Cả a và c 3. Công dụng thực phẩm bổ sung Nutrilite hàng ngày là gì? a. Cung cấp nhiều vitamin & khoáng chất giúp chữa bệnh. b. Cung cấp nhiều vitamin & khoáng chất giúp tăng cân nhanh. c. Cung cấp bột thực vật, các vitamin & khoáng chất giúp người từ 12 tuổi trở lên đủ dinh dưỡng, khỏe mạnh & ăn uống tốt hơn. d. Giúp tăng chiều cao.
  35. 100 viên SKU: 104270 NPP: 360.000 VNĐ Thành phần: 

    Bột cô đặc của quả Acerola Cherry, tinh bột bắp cung cấp phytonutrient.  Dưỡng chất chống oxy hóa chiết xuất từ cam, quýt là multiflavonoid.  Mỗi viên C chứa 250 mg vitamin C. THỰC PHẨM BỔ SUNG BIO C PLUS
  36. Công dụng vitamin C:  Tăng cường sức đề kháng.

     Chống oxy hóa (lão hóa).  Ngăn ngừa tình trạng chảy máu cam, nướu răng.  Đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành collagen, tạo nên cấu trúc xương & răng, mô, sụn, thành mạch máu vững chắc.  Giúp cơ thể hấp thu tốt hơn các khoáng chất.
  37. Đối tượng khách hàng: đặc biệt là  Người hút

    thuốc lá & uống bia rượu.  Người có sức đề kháng yếu hay bệnh cảm. Người lớn tuổi.  Da sạm, nám do lão hóa.  Có vấn đề hô hấp: hen suyễn, dị ứng thời tiết.  Người ít ăn thực phẩm giàu vitamin C như: trái cây có múi & rau củ quả. Nên dùng 1 viên Daily + 1-2 viên C mỗi ngày.
  38. Hướng dẫn sử dụng:  Trẻ em dưới 12 tuổi,

    phụ nữ có thai hoặc cho con bú, người đang điều trị bệnh nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng sản phẩm này  Uống 1 đến 2 viên mỗi ngày đối với người trạng thái bình thường; và uống 3 đến 4 viên mỗi ngày đối với người có biểu hiện cảm, cúm hay sức đề kháng kém.  Uống trong hay sau bữa ăn với nhiều nước  Bảo quản nơi thoáng mát.
  39. Một số tình huống khi sử dụng Vitamin C: 

    Dùng xong có hiện tượng đi ngoài ? Sẽ quen dần sau thời gian. chia nhỏ liều lượng + men tiêu hóa.  Dùng buổi tối thấy khó ngủ ? Uống ban ngày.  Dùng nổi mẩn, mụn nhỏ ? Sẽ hết sau thời gian, đó là tác dụng của sản phẩm.
  40. HOẠT ĐỘNG 1. Điểm khác biệt của sản phẩm Bio

    C Plus với các sản phẩm khác ngoài thị trường là gì? a. Chiết xuất của rau Bina. b. Có Phytonutrient + Multiflavonoid + Vitamin C. c. Có chứa Selenium. d. Cả b và c 2. Người sức khỏe bình thường (trên 12 tuổi) thì uống bao nhiêu viên Bio C Plus mỗi ngày? a. Uống 1-2 viên/ngày. b. Uống 3 viên/ngày. c. Uống 4 viên/ngày. d. Uống 5 viên ngày/ngày. 3. Người đang bị cảm cúm (trên 12 tuổi) thì uống bao nhiêu viên Bio C plus mỗi ngày. a. Uống 1-2 viên/ngày. b. Uống 3-4 viên/ngày. c. Uống 5 viên/ngày. d. Uống 6 viên/ngày.
  41. Thành phần:  Bột linh lăng cô đặc, bột cây

    keo, bột mầm lúa mạch cung cấp phytonutrient.  Kết hợp canxi & magie tăng hiệu quả sử dụng của sản phẩm.  Khoáng chất Canxi dạng Canxi Carbonate &Khoáng chất Magie dạng Oxide Magie. 90 viên SKU: 104273 NPP: 310.000 VNĐ THỰC PHẨM BỔ SUNG CANXI &MAGIE
  42.  Mỗi viên sản phẩm Canxi & Magie chứa: •

    216,7 mg Canxi (cơ thể cần khoảng 1.000mg/ngày) • 108,3 mg Magie (cơ thể cần khoảng 245mg/ngày)  Tỷ lệ Canxi/ Magie (2:1) hợp lý nhằm phát huy tối đa khả năng hấp thụ Calci của cơ thể
  43. Công dụng Canxi & Magie:  Giúp hình thành &

    duy trì bộ xương răng chắc khoẻ, chống loãng xương.  Calci giúp bình ổn tinh thần, ngủ ngon.  Ngăn ngừa tình trạng bị căng cơ, chuột rút, đau nhức cơ, co giật cơ.  Ngăn ngừa cảm giác tê bì ở các đầu ngón tay, môi và lưỡi.  Tác dụng trung hòa acid dịch vị dạ dày
  44. Đối tượng khách hàng: Đặc biệt là  Tuổi dậy

    thì, phụ nữ mãn kinh & người cao tuổi.  Người hay bị căng cứng cơ, đau nhức cơ bắp khi ngủ dậy.  Người loãng xương.  Đổ mồ hôi trộm.
  45. Hướng dẫn sử dụng: Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ

    nữ có thai hoặc cho con bú, người đang điều trị bệnh nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng sản phẩm này.  Tuổi dậy thì, phụ nữ mãn kinh & người cao tuổi: Uống 2-3 viên mỗi ngày.  Từ 18 đến 50 nên uống 1-2 viên mỗi ngày. Nên uống chung với 1 viên Daily  Uống nhiều nước mỗi ngày (2 lít).
  46. Một số tình huống khi sử dụng Calci & Magie:

     Dùng xong có hiện tượng đi ngoài ? Sẽ quen dần sau thời gian. chia nhỏ liều lượng + men tiêu hóa.  Dùng nóng & bị táo bón ? Uống nhiều nước + chất xơ.
  47. HOẠT ĐỘNG 1. Điểm khác biệt của thực phẩm bổ

    sung Canxi & magie của Nutrilite với các sản phẩm ngoài thị trường là gì? a. Phytonutrient từ bột linh lăng cô đặc, bột cây keo, bột mầm lúa mạch. b. Tỷ lệ Canxi/Magie là 2:1, hợp lý nhằm phát huy tối đa khả năng hấp thụ Calci của cơ thể. c. Hàm lượng Canxi cao. d. Cả a và b 2. Độ tuổi từ 18 đến 50 thì sử dụng bao nhiêu viên canxi & Magie mỗi ngày? a. Uống 1-2 viên/ngày. b. Uống 3 viên/ngày. c. Uống 4 viên/ngày. d. Uống 5 viên/ngày.
  48. 1/ “Dinh dưỡng học & những bệnh dinh dưỡng thông

    thường” , Vũ Ngọc Ruẩn, NXB ĐH Quốc Gia TP HCM. 2/ “Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam” , NXB Y Học Hà Nội, 2007. 3/ “Bảng thành phần thực phẩm Việt Nam” , NXB Y Học Hà Nội 4/ “Dinh dưỡng hợp lý và sức khỏe” , Hà Huy Khôi NXB Y Học Hà Nội, 2007. 5/ “Vitamin & khoáng chất từ vai trò sinh học đến phòng và điều trị bệnh”, TS Nguyễn Xuân Ninh, NXB Y Học Hà Nội. Tài liệu tham khảo
  49. Tài liệu hỗ trợ BSM Câu chuyện về Nutrilite, Mã

    sp: 231275. Giá bán 15,000 Lợi ích của việc BSDD Mã sp: 231274. Giá bán 10,000 Đường đến sức khỏe tối ưu Mã sp: 219962. Giá bán 16,000 Cẩm nang sản phẩm BSDD 2 Mã sp: 232949 Giá bán 14,300 Cẩm nang sản phẩm BSDD 1 Mã sp: 219954 Giá bán: 7,000 Bảng đánh giá chế độ dinh dưỡng Mã sp: 230245 Giá bán: 8,000/ 5 tờ Giải pháp Nutrilite Mã sp: 230243 Giá bán:15,000/ 2 bộ
  50. Điều tốt nhất từ thiên nhiên Mã sp: 231278 Giá

    bán: 15,000 Sự cân bằng hoàn hảo Mã sp: 231277 Giá bán: 15,000 Tài liệu hỗ trợ BSM - VCD
  51. 56